Thứ sáu 26/12/2025 13:40 | Hotline: 0362656889 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 23°C
Ninh Bình 21°C
Quảng Ninh 18°C
Thừa Thiên Huế 23°C
TP Hồ Chí Minh 28°C
Đà Nẵng 24°C
VNI: 1,702.23 - -40.62 (-2.33%)
KL: 761,496,733 (CP) GT: 22,941 (tỷ)
57 44 268 KL liên tục
VN30: 1,936.17 - -40.04 (-2.03%)
KL: 397,057,574 (CP) GT: 14,682 (tỷ)
4 3 23 KL liên tục
HNX: 248.67 - -2.31 (-0.92%)
KL: 69,280,187 (CP) GT: 1,478 (tỷ)
32 42 116 KL liên tục
HNX30: 538.74 - -2.65 (-0.49%)
KL: 48,534,368 (CP) GT: 1,243 (tỷ)
4 4 21 KL liên tục
UPCOM: 119.29 - -0.86 (-0.72%)
KL: 68,195,393 (CP) GT: 647 (tỷ)
80 100 162 KL liên tục
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 17092 17362 17942
CAD 18677 18955 19573
CHF 32683 33067 33715
CNY 0 3470 3830
EUR 30332 30607 31634
GBP 34648 35041 35966
HKD 0 3250 3453
JPY 161 165 171
KRW 0 17 19
NZD 0 15015 15605
SGD 19923 20206 20721
THB 762 825 878
USD (1,2) 26020 0 0
USD (5,10,20) 26061 0 0
USD (50,100) 26090 26109 26384
Cập nhật: 26/12/2025 13:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,084 26,084 26,384
USD(1-2-5) 25,041 - -
USD(10-20) 25,041 - -
EUR 30,527 30,551 31,810
JPY 164.92 165.22 172.64
GBP 35,062 35,157 36,104
AUD 17,362 17,425 17,929
CAD 18,882 18,943 19,545
CHF 32,995 33,098 33,900
SGD 20,060 20,122 20,812
CNY - 3,696 3,806
HKD 3,324 3,334 3,427
KRW 16.84 17.56 18.92
THB 807.27 817.24 872.3
NZD 15,023 15,162 15,565
SEK - 2,821 2,913
DKK - 4,083 4,214
NOK - 2,588 2,672
LAK - 0.93 1.29
MYR 6,096.6 - 6,862.83
TWD 755.49 - 911.81
SAR - 6,898.33 7,243.43
KWD - 83,346 88,461
Cập nhật: 26/12/2025 13:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,080 26,084 26,384
EUR 30,387 30,509 31,680
GBP 34,887 35,027 36,024
HKD 3,311 3,324 3,437
CHF 32,750 32,882 33,822
JPY 164.21 164.87 172.29
AUD 17,294 17,363 17,935
SGD 20,110 20,191 20,771
THB 824 827 865
CAD 18,874 18,950 19,538
NZD 15,095 15,625
KRW 17.41 19.07
Cập nhật: 26/12/2025 13:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26090 26090 26384
AUD 17284 17384 18317
CAD 18868 18968 19986
CHF 32952 32982 34573
CNY 0 3715.8 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4125 0
EUR 30533 30563 32291
GBP 35015 35065 36828
HKD 0 3390 0
JPY 164.7 165.2 175.71
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6640 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15136 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2820 0
SGD 20086 20216 20947
THB 0 790.5 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15720000 15720000 15920000
SBJ 13000000 13000000 15920000
Cập nhật: 26/12/2025 13:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,101 26,130 26,384
USD20 26,101 26,130 26,384
USD1 26,101 26,130 26,384
AUD 17,328 17,428 18,548
EUR 30,660 30,660 31,895
CAD 18,808 18,908 20,229
SGD 20,149 20,299 21,340
JPY 165.1 166.6 171.22
GBP 35,100 35,250 36,120
XAU 0 15,758,000 0
CNY 0 35,980 0
THB 0 826 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 26/12/2025 13:30
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Hà Nội: Tiết kiệm 1.652 tỷ đồng mỗi năm từ chi phí tuân thủ thủ tục hành chính giảm
Kỳ vọng dòng vốn lan tỏa, tạo nguồn lực cho tăng trưởng
Giao chức năng kiểm tra chuyên ngành cho cơ quan bảo hiểm xã hội
Chủ tịch VCCI: Bộ Tài chính liên tục đi đầu trong cải cách hành chính, chuyển đổi số
Đóng góp xây dựng, thẳng thắn của doanh nghiệp giúp công tác cải cách thuế, hải quan minh bạch hơn
Tỷ giá USD hôm nay (26/12): Trung tâm giảm, "chợ đen" biến động trái chiều
Kỳ vọng thoát áp lực lãi suất, tín dụng bất động sản năm 2026 sẽ giữ nhịp tăng
FPT và GELEX hợp tác chiến lược phát triển công nghệ Blockchain, hướng tới thị trường quốc tế
Tỷ giá USD hôm nay (25/12): Thế giới tăng, "chợ đen" biến động lớn
Ngày 25/12: Giá hồ tiêu và cà phê và đồng loạt bật tăng mạnh
Ngày 24/12: Giá cà phê tiếp đà tăng mạnh, hồ tiêu neo ở mức cao
Giá vàng hôm nay (25/12): Vàng nhẫn tăng thêm 1 triệu đồng/lượng
Tỷ giá USD hôm nay (26/12): Trung tâm giảm, "chợ đen" biến động trái chiều
Giá vàng hôm nay (24/12): Cán mốc 159 triệu đồng/lượng
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 154,000 157,000
Hà Nội - PNJ 154,000 157,000
Đà Nẵng - PNJ 154,000 157,000
Miền Tây - PNJ 154,000 157,000
Tây Nguyên - PNJ 154,000 157,000
Đông Nam Bộ - PNJ 154,000 157,000
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,720 ▲40K 15,920 ▲40K
Miếng SJC Nghệ An 15,720 ▲40K 15,920 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 15,720 ▲40K 15,920 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,570 ▲90K 15,870 ▲90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,570 ▲90K 15,870 ▲90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,570 ▲90K 15,870 ▲90K
NL 99.99 14,850 ▲60K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,850 ▲60K
Trang sức 99.9 15,160 ▲90K 15,760 ▲90K
Trang sức 99.99 15,170 ▲90K 15,770 ▲90K
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,572 ▲4K 1,592 ▲4K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,572 ▲4K 15,922 ▲40K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,572 ▲4K 15,923 ▲40K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,528 ▲2K 1,558 ▲2K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,528 ▲2K 1,559 ▲2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,508 ▲2K 1,543 ▲2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 147,272 ▲198K 152,772 ▲198K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 107,387 ▲150K 115,887 ▲150K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 96,584 ▲136K 105,084 ▲136K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 85,782 ▲77216K 94,282 ▲84866K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 81,616 ▲117K 90,116 ▲117K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 56 ▼55860K 645 ▼63771K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,572 ▲4K 1,592 ▲4K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,572 ▲4K 1,592 ▲4K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,572 ▲4K 1,592 ▲4K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,572 ▲4K 1,592 ▲4K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,572 ▲4K 1,592 ▲4K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,572 ▲4K 1,592 ▲4K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,572 ▲4K 1,592 ▲4K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,572 ▲4K 1,592 ▲4K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,572 ▲4K 1,592 ▲4K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,572 ▲4K 1,592 ▲4K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,572 ▲4K 1,592 ▲4K
Cập nhật: 26/12/2025 13:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80