Thứ năm 18/12/2025 01:45 | Hotline: 0362656889 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 20°C
Ninh Bình 19°C
Quảng Ninh 18°C
Thừa Thiên Huế 22°C
TP Hồ Chí Minh 27°C
Đà Nẵng 22°C
VNI: 1,673.66 - -5.52 (-0.33%)
KL: 612,255,424 (CP) GT: 19,532 (tỷ)
114 54 206 Đóng cửa
VN30: 1,897.95 - -11.92 (-0.62%)
KL: 275,216,687 (CP) GT: 9,756 (tỷ)
6 3 21 Đóng cửa
HNX: 253.12 - -1.96 (-0.77%)
KL: 47,303,028 (CP) GT: 920 (tỷ)
46 52 96 Đóng cửa
HNX30: 542.46 - -6.47 (-1.18%)
KL: 31,954,151 (CP) GT: 767 (tỷ)
7 3 20 Đóng cửa
UPCOM: 118.76 - 0.46 (0.39%)
KL: 36,462,872 (CP) GT: 757 (tỷ)
129 89 92 Đóng cửa
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16891 17161 17736
CAD 18578 18855 19472
CHF 32357 32740 33376
CNY 0 3470 3830
EUR 30217 30491 31519
GBP 34281 34672 35606
HKD 0 3254 3456
JPY 162 166 172
KRW 0 16 18
NZD 0 14891 15476
SGD 19833 20115 20638
THB 751 814 867
USD (1,2) 26069 0 0
USD (5,10,20) 26110 0 0
USD (50,100) 26138 26158 26403
Cập nhật: 18/12/2025 01:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,146 26,146 26,403
USD(1-2-5) 25,101 - -
USD(10-20) 25,101 - -
EUR 30,422 30,446 31,643
JPY 166.35 166.65 173.88
GBP 34,743 34,837 35,705
AUD 17,175 17,237 17,709
CAD 18,805 18,865 19,425
CHF 32,681 32,783 33,508
SGD 19,984 20,046 20,696
CNY - 3,689 3,792
HKD 3,334 3,344 3,431
KRW 16.48 17.19 18.48
THB 799.14 809.01 861.52
NZD 14,910 15,048 15,419
SEK - 2,781 2,866
DKK - 4,067 4,192
NOK - 2,542 2,619
LAK - 0.93 1.29
MYR 6,034.45 - 6,779.8
TWD 756.99 - 912.69
SAR - 6,919.74 7,254.06
KWD - 83,757 88,692
Cập nhật: 18/12/2025 01:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,120 26,123 26,403
EUR 30,340 30,462 31,607
GBP 34,696 34,835 35,816
HKD 3,314 3,327 3,439
CHF 32,515 32,646 33,569
JPY 166.28 166.95 174.25
AUD 17,096 17,165 17,728
SGD 20,060 20,141 20,710
THB 814 817 856
CAD 18,772 18,847 19,427
NZD 14,965 15,487
KRW 17.12 18.71
Cập nhật: 18/12/2025 01:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26082 26082 26386
AUD 17069 17169 18100
CAD 18761 18861 19875
CHF 32594 32624 34210
CNY 0 3702.5 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4125 0
EUR 30402 30432 32155
GBP 34591 34641 36402
HKD 0 3390 0
JPY 165.81 166.31 176.82
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6640 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14994 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2820 0
SGD 19989 20119 20852
THB 0 780.6 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15420000 15420000 15620000
SBJ 13000000 13000000 15620000
Cập nhật: 18/12/2025 01:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,178 26,228 26,403
USD20 26,178 26,228 26,403
USD1 26,178 26,228 26,403
AUD 17,153 17,253 18,367
EUR 30,630 30,630 32,047
CAD 18,734 18,834 20,144
SGD 20,092 20,242 20,700
JPY 166.97 168.47 173.04
GBP 34,919 35,069 35,851
XAU 15,418,000 0 15,622,000
CNY 0 3,590 0
THB 0 817 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 18/12/2025 01:30
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Tiếp tục hoàn thiện thể chế, tăng hiệu quả cơ chế một cửa quốc gia
Cư dân dự án New Lavida nhận được sổ hồng
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo đà cho năm 2026
Nestlé Việt Nam lan tỏa kinh tế tuần hoàn trong nông nghiệp
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam và Tập đoàn Bảo Việt ký kết chương trình phối hợp giai đoạn 2026 – 2035
Sẽ mở rộng các gói tham gia bảo hiểm xã hội linh hoạt
Tỷ giá USD hôm nay (15/12): Thị trường “chợ đen” quay đầu giảm mạnh
Tỷ giá USD hôm nay (16/12): Ngân hàng tiếp tục giảm, “chợ đen” bật tăng
Tỷ giá USD hôm nay (17/12): Giá “chợ đen” quay đầu giảm
Giá vàng hôm nay (15/12):  Phần lớn dự báo sẽ tiếp tục tăng
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 151,000 154,000
Hà Nội - PNJ 151,000 154,000
Đà Nẵng - PNJ 151,000 154,000
Miền Tây - PNJ 151,000 154,000
Tây Nguyên - PNJ 151,000 154,000
Đông Nam Bộ - PNJ 151,000 154,000
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,420 15,620
Miếng SJC Nghệ An 15,420 15,620
Miếng SJC Thái Bình 15,420 15,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,180 15,480
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,180 15,480
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,180 15,480
NL 99.99 14,280
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,280
Trang sức 99.9 14,770 15,370
Trang sức 99.99 14,780 15,380
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,542 1,562
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,542 15,622
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,542 15,623
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,503 1,533
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,503 1,534
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,483 1,518
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 144,797 150,297
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,511 114,011
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 94,884 103,384
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 84,257 92,757
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 80,158 88,658
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,957 63,457
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,542 1,562
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,542 1,562
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,542 1,562
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,542 1,562
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,542 1,562
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,542 1,562
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,542 1,562
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,542 1,562
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,542 1,562
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,542 1,562
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,542 1,562
Cập nhật: 18/12/2025 01:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80