Thứ tư 26/03/2025 23:38 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 24°C
Ninh Bình 23°C
Quảng Ninh 21°C
Thừa Thiên Huế 24°C
TP Hồ Chí Minh 26°C
Đà Nẵng 25°C
VNI: 1,326.09 - -5.83 (-0.44%)
KL: 834,631,560 (CP) GT: 18,789 (tỷ)
176 77 286 Đóng cửa
VN30: 1,381.47 - -7.32 (-0.53%)
KL: 346,124,207 (CP) GT: 10,339 (tỷ)
7 4 19 Đóng cửa
HNX: 241.33 - -3.23 (-1.32%)
KL: 72,427,680 (CP) GT: 1,272 (tỷ)
59 56 98 Đóng cửa
HNX30: 493.63 - -5.99 (-1.2%)
KL: 31,148,800 (CP) GT: 653 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
UPCOM: 98.85 - -0.32 (-0.32%)
KL: 36,798,862 (CP) GT: 533 (tỷ)
154 105 110 Đóng cửa
Bản tin Thuế - Hải quan số 3/2025
Những lưu ý khi quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm 2024
Bản tin Pháp luật tài chính - Thông tin xử lý vi phạm và cảnh báo pháp luật tuần 3 tháng 3/2025
Chuyên đề: Triển khai thí điểm thị trường tài sản mã hóa là phù hợp với thực tiễn tại Việt Nam
Có được yêu cầu nhà thầu cung cấp tờ khai hải quan hàng hóa?
From electronic metro tickets to Vietnam's digital economy transformation
Ministry proposes tripartite coordination mechanism to manage cryptocurrency exchanges

BẢO HIỂM NHÂN THỌ CANADA

Giá Đơn Vị Quỹ (VNĐ)

Quỹ liên kết đơn vị Ngày định giá

Ghi chú: Ngày định giá là thứ Tư hàng tuần. Nếu thứ Tư là ngày nghỉ lễ, ngày định giá sẽ là ngày làm việc tiếp theo.

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 96,700 ▲800K 98,400 ▲500K
AVPL/SJC HCM 96,700 ▲800K 98,400 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 96,700 ▲800K 98,400 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 96,700 ▲600K 98,100 ▲300K
Nguyên liệu 999 - HN 96,600 ▲600K 98,000 ▲300K
AVPL/SJC Cần Thơ 96,700 ▲800K 98,400 ▲500K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 96.700 ▲600K 99.000 ▲300K
TPHCM - SJC 96.700 ▲800K 98.400 ▲500K
Hà Nội - PNJ 96.700 ▲600K 99.000 ▲300K
Hà Nội - SJC 96.700 ▲800K 98.400 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ 96.700 ▲600K 99.000 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 96.700 ▲800K 98.400 ▲500K
Miền Tây - PNJ 96.700 ▲600K 99.000 ▲300K
Miền Tây - SJC 96.700 ▲800K 98.400 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 96.700 ▲600K 99.000 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 96.700 ▲800K 98.400 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 96.700 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC 96.700 ▲800K 98.400 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 96.700 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 96.400 ▲300K 98.900 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 96.300 ▲300K 98.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 95.510 ▲300K 98.010 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 88.190 ▲270K 90.690 ▲270K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 71.830 ▲230K 74.330 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 64.900 ▲200K 67.400 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 61.940 ▲200K 64.440 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 57.980 ▲180K 60.480 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 55.510 ▲180K 58.010 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 38.790 ▲120K 41.290 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.740 ▲110K 37.240 ▲110K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.290 ▲100K 32.790 ▲100K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 9,590 ▲50K 9,890 ▲30K
Trang sức 99.9 9,580 ▲50K 9,880 ▲30K
NL 99.99 9,590 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 9,580 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 9,680 ▲50K 9,900 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 9,680 ▲50K 9,900 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 9,680 ▲50K 9,900 ▲30K
Miếng SJC Thái Bình 9,680 ▲90K 9,840 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 9,680 ▲90K 9,840 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 9,680 ▲90K 9,840 ▲50K
Cập nhật: 26/03/2025 23:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15648 15913 16539
CAD 17416 17689 18304
CHF 28307 28674 29316
CNY 0 3358 3600
EUR 26997 27258 28285
GBP 32186 32568 33508
HKD 0 3158 3361
JPY 163 167 174
KRW 0 0 19
NZD 0 14413 14999
SGD 18588 18865 19392
THB 668 731 784
USD (1,2) 25313 0 0
USD (5,10,20) 25350 0 0
USD (50,100) 25377 25410 25755
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,405 25,405 25,765
USD(1-2-5) 24,389 - -
USD(10-20) 24,389 - -
GBP 32,566 32,641 33,514
HKD 3,235 3,241 3,341
CHF 28,586 28,614 29,416
JPY 167.03 167.3 174.79
THB 692.67 727.14 778.13
AUD 15,972 15,996 16,427
CAD 17,734 17,759 18,239
SGD 18,787 18,864 19,463
SEK - 2,501 2,591
LAK - 0.9 1.25
DKK - 3,640 3,766
NOK - 2,395 2,480
CNY - 3,485 3,580
RUB - - -
NZD 14,437 14,528 14,958
KRW 15.31 - 18.16
EUR 27,173 27,216 28,380
TWD 698.28 - 844.84
MYR 5,397.33 - 6,089.64
SAR - 6,704.73 7,059.06
KWD - 80,741 85,896
XAU - - 97,900
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,400 25,420 25,760
EUR 27,051 27,160 28,270
GBP 32,485 32,615 33,577
HKD 3,225 3,238 3,346
CHF 28,401 28,515 29,411
JPY 166.01 166.68 173.80
AUD 15,813 15,877 16,399
SGD 18,783 18,858 19,398
THB 733 736 768
CAD 17,598 17,669 18,183
NZD 14,449 14,951
KRW 16.71 18.42
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25385 25385 25745
AUD 15815 15915 16488
CAD 17587 17687 18240
CHF 28520 28550 29436
CNY 0 3484 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3719 0
EUR 27147 27247 28120
GBP 32499 32549 33660
HKD 0 3285 0
JPY 167.33 167.83 174.34
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.1 0
LAK 0 1.138 0
MYR 0 5923 0
NOK 0 2430 0
NZD 0 14518 0
PHP 0 416 0
SEK 0 2515 0
SGD 18730 18860 19588
THB 0 696.9 0
TWD 0 765 0
XAU 9670000 9670000 9840000
XBJ 8500000 8500000 9840000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,410 25,460 25,700
USD20 25,410 25,460 25,700
USD1 25,410 25,460 25,700
AUD 15,851 16,001 17,060
EUR 27,291 27,441 28,604
CAD 17,542 17,642 18,950
SGD 18,825 18,975 19,441
JPY 167.32 168.82 173.43
GBP 32,583 32,733 33,506
XAU 9,668,000 0 9,842,000
CNY 0 3,372 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 26/03/2025 23:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80

Chứng khoán quốc tế

GSPC 5,729.84
26/03 | -46.81 (5,729.84 -46.81 (-0.81%))
DJI 42,554.88
26/03 | -32.62 (42,554.88 -32.62 (-0.08%))
IXIC 17,985.64
26/03 | -286.22 (17,985.64 -286.22 (-1.57%))
NYA 19,617.85
26/03 | -60.58 (19,617.85 -60.58 (-0.31%))
XAX 5,196.60
26/03 | +2.24 (5,196.60 +2.24 (+0.04%))
BUK100P 868.32
26/03 | +0.99 (868.32 +0.99 (+0.11%))
RUT 2,079.15
26/03 | -16.23 (2,079.15 -16.23 (-0.77%))
VIX 18.31
26/03 | +1.16 (18.31 +1.16 (+6.77%))
FTSE 8,687.86
26/03 | +24.06 (8,687.86 +24.06 (+0.28%))
GDAXI 22,844.33
26/03 | -265.46 (22,844.33 -265.46 (-1.15%))
FCHI 8,029.84
26/03 | -78.75 (8,029.84 -78.75 (-0.97%))
STOXX50E 5,410.32
26/03 | -64.76 (5,410.32 -64.76 (-1.18%))
N100 1,595.62
26/03 | -12.15 (1,595.62 -12.15 (-0.76%))
BFX 4,424.59
26/03 | -57.61 (4,424.59 -57.61 (-1.29%))
MOEX.ME 85.20
26/03 | -0.11 (85.20 -0.11 (-0.13%))
HSI 23,483.32
26/03 | +139.07 (23,483.32 +139.07 (+0.60%))
STI 3,963.71
26/03 | +9.18 (3,963.71 +9.18 (+0.23%))
AXJO 7,999.00
26/03 | +56.50 (7,999.00 +56.50 (+0.71%))
AORD 8,225.10
26/03 | +58.40 (8,225.10 +58.40 (+0.72%))
BSESN 77,288.50
26/03 | -728.69 (77,288.50 -728.69 (-0.93%))
JKSE 6,472.36
26/03 | +236.74 (6,472.36 +236.74 (+3.80%))
KLSE 1,518.05
26/03 | +4.45 (1,518.05 +4.45 (+0.29%))
NZ50 12,334.18
26/03 | +149.67 (12,334.18 +149.67 (+1.23%))
KS11 2,643.94
26/03 | +28.13 (2,643.94 +28.13 (+1.08%))
TWII 22,260.29
26/03 | -12.90 (22,260.29 -12.90 (-0.06%))
GSPTSE 25,223.75
26/03 | -115.76 (25,223.75 -115.76 (-0.46%))
BVSP 132,476.52
26/03 | +408.83 (132,476.52 +408.83 (+0.31%))
MXX 52,979.42
26/03 | -223.84 (52,979.42 -223.84 (-0.42%))
IPSA 7,583.84
26/03 | -22.58 (7,583.84 -22.58 (-0.30%))
MERV 2,468,286.25
26/03 | -19,393.50 (2,468,286.25 -19,393.50 (-0.78%))
TA125.TA 2,463.42
26/03 | -32.06 (2,463.42 -32.06 (-1.28%))
CASE30 31,744.30
26/03 | -17.70 (31,744.30 -17.70 (-0.06%))
JN0U.JO 4,868.75
26/03 | +14.69 (4,868.75 +14.69 (+0.30%))
DX-Y.NYB 104.32
26/03 | +0.13 (104.32 +0.13 (+0.13%))
125904-USD-STRD 2,258.01
26/03 | -18.64 (2,258.01 -18.64 (-0.82%))
XDB 129.00
26/03 | -0.43 (129.00 -0.43 (-0.33%))
XDE 107.90
26/03 | -0.01 (107.90 -0.01 (-0.01%))
000001.SS 3,368.70
26/03 | -1.28 (3,368.70 -1.28 (-0.04%))
N225 38,027.29
26/03 | +246.75 (38,027.29 +246.75 (+0.65%))
XDN 66.43
26/03 | -0.29 (66.43 -0.29 (-0.43%))
XDA 63.07
26/03 | +0.02 (63.07 +0.02 (+0.03%))
Cập nhật: 26-03-2025 23:38

Mới nhất | Đọc nhiều

Tập đoàn Tân Á Đại Thành khẳng định uy tín với danh hiệu “Hàng Việt Nam chất lượng cao” 19 năm liên tiếp
Tỷ giá USD hôm nay (24/3):  “Chợ đen” giảm mạnh cả 2 chiều mua - bán
Giá vàng hôm nay (24/3): Neo ở mức cao và được dự báo sẽ ít biến động
Ngày 24/3: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt ở mức cao sáng đầu tuần
Ngày 26/3: Giá cà phê thế giới trở lại đà tăng, hồ tiêu quay đầu giảm mạnh
Đấu giá
Đầu Thầu
Niêm yết
Tồn đọng
Xem thêm taisancong.vn
Áp thuế tiêu thụ đặc biệt không nhằm tăng thu mà để điều tiết hành vi tiêu dùng
Chi cục Thuế khu vực IV công khai 84 doanh nghiệp nợ thuế
AM Best xác nhận tái xếp hạng tín nhiệm A- của Tổng Công ty Bảo hiểm PVI
Tập đoàn Tân Á Đại Thành khẳng định uy tín với danh hiệu “Hàng Việt Nam chất lượng cao” 19 năm liên tiếp
T&T Group khởi công xây dựng khách sạn 5 sao tiêu chuẩn quốc tế đầu tiên tại Đồng bằng Sông Cửu Long
Phá đường dây mua bán trái phép hơn 35.000 hóa đơn giá trị gia tăng
VPI dự báo giá xăng tiếp tục tăng trong kỳ điều hành ngày 27/3
Trang thông tin điện tử mới cung cấp dịch vụ công về cấp, đổi giấy phép lái xe
Shopee hỗ trợ người bán thực hiện nghĩa vụ thuế
Park Hills Palace - biểu tượng kinh doanh thịnh vượng phía Bắc TP. Hồ Chí Minh
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam (VIMC): Tầm nhìn chiến lược và khát vọng vươn ra biển lớn
Vietlott tăng trưởng vượt bậc năm 2024, sẻ chia nhiều cơ hội tốt hơn đến cộng đồng
Ford Việt Nam chinh phục đỉnh cao mới, liên kết bền chặt với cộng đồng
Dấu ấn VIETTEL 2024
Bảo hiểm VietinBank thông báo mời thầu
Dấu ấn CMC về khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số