Thứ ba 23/12/2025 20:39 | Hotline: 0362656889 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 23°C
Ninh Bình 21°C
Quảng Ninh 18°C
Thừa Thiên Huế 24°C
TP Hồ Chí Minh 28°C
Đà Nẵng 25°C
VNI: 1,772.15 - 21.12 (1.21%)
KL: 859,542,980 (CP) GT: 26,201 (tỷ)
102 61 212 Đóng cửa
VN30: 2,012.87 - 27.59 (1.39%)
KL: 365,924,665 (CP) GT: 14,765 (tỷ)
11 3 16 Đóng cửa
HNX: 255.47 - -1.76 (-0.68%)
KL: 67,374,890 (CP) GT: 1,457 (tỷ)
57 57 93 Đóng cửa
HNX30: 548.30 - -6.45 (-1.16%)
KL: 48,083,762 (CP) GT: 1,255 (tỷ)
6 6 18 Đóng cửa
UPCOM: 119.95 - 0.11 (0.09%)
KL: 86,394,974 (CP) GT: 1,949 (tỷ)
119 92 112 Đóng cửa

Giá vàng

PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 153,500 ▲1700K 156,500 ▲1700K
Hà Nội - PNJ 153,500 ▲1700K 156,500 ▲1700K
Đà Nẵng - PNJ 153,500 ▲1700K 156,500 ▲1700K
Miền Tây - PNJ 153,500 ▲1700K 156,500 ▲1700K
Tây Nguyên - PNJ 153,500 ▲1700K 156,500 ▲1700K
Đông Nam Bộ - PNJ 153,500 ▲1700K 156,500 ▲1700K
Cập nhật: 23/12/2025 20:30
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,700 ▲150K 15,900 ▲150K
Miếng SJC Nghệ An 15,700 ▲150K 15,900 ▲150K
Miếng SJC Thái Bình 15,700 ▲150K 15,900 ▲150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,400 ▲150K 15,700 ▲150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,400 ▲150K 15,700 ▲150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,400 ▲150K 15,700 ▲150K
NL 99.99 14,680 ▲330K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,680 ▲330K
Trang sức 99.9 14,990 ▲150K 15,590 ▲150K
Trang sức 99.99 15,000 ▲150K 15,600 ▲150K
Cập nhật: 23/12/2025 20:30
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 157 ▼1398K 159 ▼1416K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 157 ▼1398K 15,902 ▲150K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 157 ▼1398K 15,903 ▲150K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,526 ▲15K 1,556 ▲15K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,526 ▲15K 1,557 ▲15K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,506 ▲15K 1,541 ▲15K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 147,074 ▲1485K 152,574 ▲1485K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 107,237 ▲1126K 115,737 ▲1126K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 96,448 ▲1020K 104,948 ▲1020K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 8,566 ▼76179K 9,416 ▼83829K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 81,499 ▲874K 89,999 ▲874K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,916 ▲625K 64,416 ▲625K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 157 ▼1398K 159 ▼1416K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 157 ▼1398K 159 ▼1416K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 157 ▼1398K 159 ▼1416K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 157 ▼1398K 159 ▼1416K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 157 ▼1398K 159 ▼1416K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 157 ▼1398K 159 ▼1416K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 157 ▼1398K 159 ▼1416K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 157 ▼1398K 159 ▼1416K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 157 ▼1398K 159 ▼1416K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 157 ▼1398K 159 ▼1416K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 157 ▼1398K 159 ▼1416K
Cập nhật: 23/12/2025 20:30
Giá vàng hôm nay (22/12): Xu hưởng giảm
Giá vàng hôm nay (12/11):  Tăng mạnh
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Chứng khoán ngày 23/12: Cổ phiếu “họ” Vingroup giúp VN-Index lập đỉnh mới
Phát triển thị trường khí thiên nhiên: Thách thức thể chế trong bài toán an ninh năng lượng
Bình chọn 10 sự kiện văn hóa, thể thao và du lịch tiêu biểu năm 2025
Công bố 18 Giải thưởng Thành phố Thông minh Việt Nam 2025
Tỷ giá USD hôm nay (22/12): "Chợ đen" đảo chiều tăng ở cả 2 chiều mua và bán
Ngày 23/12: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt tăng
Tỷ giá USD hôm nay (23/12): Thế giới và "chợ đen" đồng loạt lao dốc
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 17090 17361 17943
CAD 18679 18957 19575
CHF 32757 33142 33788
CNY 0 3470 3830
EUR 30424 30699 31724
GBP 34764 35157 36091
HKD 0 3255 3457
JPY 162 166 172
KRW 0 16 18
NZD 0 15062 15649
SGD 19952 20234 20757
THB 761 825 878
USD (1,2) 26069 0 0
USD (5,10,20) 26110 0 0
USD (50,100) 26138 26158 26403
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,123 26,123 26,403
USD(1-2-5) 25,079 - -
USD(10-20) 25,079 - -
EUR 30,599 30,623 31,855
JPY 165.69 165.99 173.31
GBP 35,128 35,223 36,140
AUD 17,351 17,414 17,909
CAD 18,884 18,945 19,525
CHF 33,078 33,181 33,949
SGD 20,085 20,147 20,824
CNY - 3,695 3,802
HKD 3,331 3,341 3,431
KRW 16.45 17.15 18.45
THB 808.41 818.39 872.56
NZD 15,056 15,196 15,587
SEK - 2,817 2,906
DKK - 4,092 4,220
NOK - 2,573 2,653
LAK - 0.93 1.29
MYR 6,067.48 - 6,824.63
TWD 756.11 - 912.42
SAR - 6,914.7 7,254.75
KWD - 83,625 88,631
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,120 26,123 26,403
EUR 30,388 30,510 31,657
GBP 34,826 34,966 35,949
HKD 3,314 3,327 3,440
CHF 32,681 32,812 33,742
JPY 164.07 164.73 171.87
AUD 17,180 17,249 17,813
SGD 20,087 20,168 20,739
THB 823 826 864
CAD 18,797 18,872 19,452
NZD 15,022 15,545
KRW 17.03 18.61
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26125 26125 26382
AUD 17271 17371 18294
CAD 18859 18959 19973
CHF 32991 33021 34604
CNY 0 3711.5 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4125 0
EUR 30593 30623 32348
GBP 35059 35109 36875
HKD 0 3390 0
JPY 165.32 165.82 176.33
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6640 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15167 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2820 0
SGD 20101 20231 20962
THB 0 790.6 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15700000 15700000 15900000
SBJ 13000000 13000000 15900000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,155 26,205 26,403
USD20 26,155 26,205 26,403
USD1 23,889 26,205 26,403
AUD 17,230 17,330 18,448
EUR 30,685 30,685 32,113
CAD 18,754 18,854 20,170
SGD 20,147 20,297 20,864
JPY 165.15 166.65 171.33
GBP 35,068 35,218 36,008
XAU 15,548,000 0 15,752,000
CNY 0 3,591 0
THB 0 828 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 23/12/2025 20:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80