Thứ hai 01/12/2025 15:18 | Hotline: 0362656889 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 26°C
Ninh Bình 25°C
Quảng Ninh 22°C
Thừa Thiên Huế 22°C
TP Hồ Chí Minh 33°C
Đà Nẵng 24°C
VNI: 1,701.67 - 10.68 (0.63%)
KL: 633,506,422 (CP) GT: 21,042 (tỷ)
135 53 178 Đóng cửa
VN30: 1,933.56 - 9.64 (0.50%)
KL: 276,331,120 (CP) GT: 12,775 (tỷ)
16 0 14 Đóng cửa
HNX: 257.91 - -2.00 (-0.77%)
KL: 54,885,617 (CP) GT: 1,038 (tỷ)
61 57 79 Đóng cửa
HNX30: 561.21 - -6.33 (-1.12%)
KL: 34,081,756 (CP) GT: 809 (tỷ)
7 6 17 Đóng cửa
UPCOM: 119.14 - 0.16 (0.13%)
KL: 25,677,511 (CP) GT: 415 (tỷ)
107 88 119 Đóng cửa

Giá vàng

PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 151,200 ▲300K 154,200 ▲300K
Hà Nội - PNJ 151,200 ▲300K 154,200 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 151,200 ▲300K 154,200 ▲300K
Miền Tây - PNJ 151,200 ▲300K 154,200 ▲300K
Tây Nguyên - PNJ 151,200 ▲300K 154,200 ▲300K
Đông Nam Bộ - PNJ 151,200 ▲300K 154,200 ▲300K
Cập nhật: 01/12/2025 15:00
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,320 ▲30K 15,520 ▲30K
Miếng SJC Nghệ An 15,320 ▲30K 15,520 ▲30K
Miếng SJC Thái Bình 15,320 ▲30K 15,520 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,150 ▲50K 15,450 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,150 ▲50K 15,450 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,150 ▲50K 15,450 ▲50K
NL 99.99 14,270 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,270 ▲50K
Trang sức 99.9 14,740 ▲50K 15,340 ▲50K
Trang sức 99.99 14,750 ▲50K 15,350 ▲50K
Cập nhật: 01/12/2025 15:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,532 ▲3K 1,552 ▲3K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,532 ▲3K 15,522 ▲30K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,532 ▲3K 15,523 ▲30K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 151 ▼1355K 1,535 ▲4K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 151 ▼1355K 1,536 ▲4K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,495 ▲4K 1,525 ▲4K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 14,649 ▼131445K 15,099 ▼135495K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 107,036 ▲300K 114,536 ▲300K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 9,636 ▼86452K 10,386 ▼93202K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 85,684 ▲77140K 93,184 ▲83890K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 81,566 ▲233K 89,066 ▲233K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 56,249 ▲167K 63,749 ▲167K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,532 ▲3K 1,552 ▲3K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,532 ▲3K 1,552 ▲3K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,532 ▲3K 1,552 ▲3K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,532 ▲3K 1,552 ▲3K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,532 ▲3K 1,552 ▲3K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,532 ▲3K 1,552 ▲3K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,532 ▲3K 1,552 ▲3K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,532 ▲3K 1,552 ▲3K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,532 ▲3K 1,552 ▲3K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,532 ▲3K 1,552 ▲3K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,532 ▲3K 1,552 ▲3K
Cập nhật: 01/12/2025 15:00
Giá vàng hôm nay (27/11): Vàng SJC tiếp tục tăng
Giá vàng hôm nay (25/11): Thế giới bật tăng mạnh
Giá vàng hôm nay (24/11): Tiếp tục xu hướng giảm
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Tổng Bí thư Tô Lâm chứng kiến trao các văn kiện hợp tác Việt Nam - Lào
Tăng tốc xóa sổ dự án “treo”
UFM tiếp tục “hành trình sứ mệnh” mở rộng bồi dưỡng tài chính - kế toán
Thuế cơ sở 8 TP. Đà Nẵng hướng dẫn hộ kinh doanh chuyển đổi phương pháp tính thuế
Xung lực mới từ Hệ sinh thái đổi mới sáng tạo Petrovietnam
Bộ Tài chính trao 3,5 tỷ đồng ủng hộ đồng bào miền Trung, Tây Nguyên khắc phục hậu quả mưa lũ
Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng sinh thái, giá trị gia tăng cao
Ngân hàng kích hoạt nhiều giải pháp cản đà giảm của NIM
Giá vàng hôm nay (29/11): Giá vàng thế giới lập kỷ lục
Giá vàng hôm nay (1/2): Vàng thế giới quay đầu giảm
Ngày 30/11: Giá heo hơi dao động từ 50.000 - 55.000 đồng/kg
Thị trường tiền tệ tháng 11: Mở "van" bơm ròng hơn 106.000 tỷ đồng, lãi suất liên ngân hàng khó hạ
Novaland lý giải nguyên nhân chậm công bố thông tin trái phiếu
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16726 16996 17570
AUD 16726 16995 17569
CAD 18322 18598 19212
CAD 18321 18597 19211
CHF 32137 32519 33151
CHF 32136 32518 33150
CNY 0 3470 3830
CNY 0 3470 3830
EUR 29952 30225 31248
EUR 29953 30226 31249
GBP 34057 34447 35371
GBP 34056 34446 35370
HKD 0 3254 3456
HKD 0 3254 3456
JPY 162 166 173
JPY 162 166 173
KRW 0 16 18
KRW 0 16 18
NZD 0 14799 15383
NZD 0 14799 15383
SGD 19805 20087 20607
SGD 19806 20087 20608
THB 739 802 855
THB 739 802 855
USD (1,2) 26100 0 0
USD (1,2) 26100 0 0
USD (5,10,20) 26142 0 0
USD (5,10,20) 26142 0 0
USD (50,100) 26170 26190 26413
USD (50,100) 26170 26190 26413
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,163 26,163 26,413
USD(1-2-5) 25,117 - -
USD(10-20) 25,117 - -
EUR 30,163 30,187 31,366
JPY 166.24 166.54 173.72
GBP 34,475 34,568 35,423
AUD 17,015 17,076 17,536
CAD 18,550 18,610 19,162
CHF 32,484 32,585 33,288
SGD 19,957 20,019 20,667
CNY - 3,676 3,777
HKD 3,331 3,341 3,427
KRW 16.62 17.33 18.62
THB 784.94 794.63 846.25
NZD 14,828 14,966 15,329
SEK - 2,749 2,832
DKK - 4,035 4,156
NOK - 2,566 2,645
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,977.86 - 6,714.34
TWD 758.86 - 914.12
SAR - 6,921.67 7,253.94
KWD - 83,782 88,695
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,160 26,163 26,413
EUR 30,001 30,121 31,294
GBP 34,265 34,403 35,407
HKD 3,315 3,328 3,443
CHF 32,225 32,354 33,289
JPY 165.23 165.89 173.25
AUD 16,930 16,998 17,571
SGD 19,989 20,069 20,653
THB 798 801 839
CAD 18,520 18,594 19,178
NZD 14,876 15,409
KRW 17.23 18.87
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26090 26090 26413
AUD 16898 16998 17921
CAD 18504 18604 19619
CHF 32375 32405 33987
CNY 0 3691.4 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30116 30146 31876
GBP 34362 34412 36176
HKD 0 3390 0
JPY 166.06 166.56 177.07
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6570 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14902 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19952 20082 20815
THB 0 765.4 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15370000 15370000 15570000
SBJ 13000000 13000000 15570000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,180 26,242 26,412
USD20 26,192 26,242 26,413
USD1 26,192 26,242 26,413
AUD 16,946 17,046 18,158
EUR 30,264 30,264 31,378
CAD 18,446 18,546 19,859
SGD 20,032 20,182 20,747
JPY 166.45 167.95 172
GBP 34,432 34,582 35,356
XAU 15,318,000 0 15,522,000
CNY 0 3,576 0
THB 0 803 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 01/12/2025 15:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80