Thứ tư 19/03/2025 00:43 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 18°C
Ninh Bình 17°C
Quảng Ninh 16°C
Thừa Thiên Huế 17°C
TP Hồ Chí Minh 28°C
Đà Nẵng 20°C
VNI: 1,330.97 - -5.29 (-0.40%)
KL: 903,370,731 (CP) GT: 19,698 (tỷ)
160 66 318 Đóng cửa
VN30: 1,388.64 - -6.26 (-0.45%)
KL: 336,255,398 (CP) GT: 9,789 (tỷ)
7 2 21 Đóng cửa
HNX: 247.03 - 0.26 (0.11%)
KL: 62,438,293 (CP) GT: 1,104 (tỷ)
80 61 84 Đóng cửa
HNX30: 498.44 - -2.09 (-0.42%)
KL: 29,746,200 (CP) GT: 598 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
UPCOM: 100.29 - -0.14 (-0.14%)
KL: 63,001,022 (CP) GT: 758 (tỷ)
176 112 107 Đóng cửa

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 96,700 98,200
AVPL/SJC HCM 96,700 98,200
AVPL/SJC ĐN 96,700 98,200
Nguyên liệu 9999 - HN 97,200 97,800
Nguyên liệu 999 - HN 97,100 97,700
AVPL/SJC Cần Thơ 96,700 98,200
Cập nhật: 19/03/2025 00:30
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 96.900 98.500
TPHCM - SJC 96.700 98.200
Hà Nội - PNJ 96.900 98.500
Hà Nội - SJC 96.700 98.200
Đà Nẵng - PNJ 96.900 98.500
Đà Nẵng - SJC 96.700 98.200
Miền Tây - PNJ 96.900 98.500
Miền Tây - SJC 96.700 98.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 96.900 98.500
Giá vàng nữ trang - SJC 96.700 98.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 96.900
Giá vàng nữ trang - SJC 96.700 98.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 96.900
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 96.000 98.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 95.900 98.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 95.120 97.620
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 87.830 90.330
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 71.530 74.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 64.630 67.130
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 61.680 64.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 57.740 60.240
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 55.270 57.770
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 38.630 41.130
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.590 37.090
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.160 32.660
Cập nhật: 19/03/2025 00:30
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 9,635 9,870
Trang sức 99.9 9,625 9,860
NL 99.99 9,635
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 9,625
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 9,725 9,880
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 9,725 9,880
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 9,725 9,880
Miếng SJC Thái Bình 9,670 9,820
Miếng SJC Nghệ An 9,670 9,820
Miếng SJC Hà Nội 9,670 9,820
Cập nhật: 19/03/2025 00:30
Giá vàng hôm nay (17/3): Nhiều dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tuần mới
Giá vàng hôm nay (14/3): Thế giới tăng dựng đứng, trong nước phá mọi kỷ lục
Giá vàng thế giới chiều 13/3 chững lại, vàng miếng tăng tới 1,1 triệu đồng/lượng
Giá vàng hôm nay (13/3): Thế giới leo đỉnh, vàng nhẫn đạt mức cao kỷ lục chưa từng có
Giá vàng thế giới chiều 10/3 tiếp tục tăng, vàng nhẫn vượt xa giá vàng miếng
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Bộ trưởng Nguyễn Văn Thắng tiếp Đoàn doanh nghiệp Hội đồng Kinh doanh Hoa Kỳ - ASEAN
Tỷ giá USD hôm nay (18/3): Thế giới tiếp tục giảm, “chợ đen” tăng cả 2 chiều mua-bán
Ngày 18/3: Giá cà phê tăng trở lại, hồ tiêu biến động trái chiều
Giá vàng hôm nay (17/3): Nhiều dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tuần mới
Ngày 18/3: Giá lúa tại Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng, gạo ổn định
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15775 16041 16669
CAD 17350 17622 18238
CHF 28384 28751 29392
CNY 0 3358 3600
EUR 27332 27594 28620
GBP 32376 32759 33695
HKD 0 3155 3357
JPY 163 167 174
KRW 0 0 19
NZD 0 14564 15152
SGD 18647 18924 19450
THB 675 739 792
USD (1,2) 25271 0 0
USD (5,10,20) 25307 0 0
USD (50,100) 25334 25367 25709
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,365 25,365 25,725
USD(1-2-5) 24,350 - -
USD(10-20) 24,350 - -
GBP 32,706 32,781 33,667
HKD 3,232 3,239 3,338
CHF 28,599 28,628 29,431
JPY 167.07 167.33 174.85
THB 698.37 733.12 784.55
AUD 16,071 16,095 16,532
CAD 17,642 17,667 18,150
SGD 18,816 18,894 19,494
SEK - 2,483 2,570
LAK - 0.9 1.25
DKK - 3,671 3,799
NOK - 2,378 2,462
CNY - 3,493 3,589
RUB - - -
NZD 14,570 14,661 15,091
KRW 15.42 17.03 18.29
EUR 27,404 27,448 28,622
TWD 698.76 - 846.11
MYR 5,370.66 - 6,061.03
SAR - 6,695.96 7,049.61
KWD - 80,692 85,846
XAU - - 96,900
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,330 25,350 25,690
EUR 27,307 27,417 28,530
GBP 32,524 32,655 33,617
HKD 3,218 3,231 3,339
CHF 28,393 28,507 29,405
JPY 166.77 167.44 174.64
AUD 15,958 16,022 16,546
SGD 18,838 18,914 19,458
THB 740 743 775
CAD 17,527 17,597 18,109
NZD 14,610 15,115
KRW 16.90 18.66
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25347 25347 25707
AUD 15940 16040 16610
CAD 17526 17626 18178
CHF 28602 28632 29516
CNY 0 3498.5 0
CZK 0 1059 0
DKK 0 3710 0
EUR 27492 27592 28475
GBP 32683 32733 33843
HKD 0 3285 0
JPY 167.39 167.89 174.44
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.1 0
LAK 0 1.138 0
MYR 0 5915 0
NOK 0 2385 0
NZD 0 14671 0
PHP 0 416 0
SEK 0 2515 0
SGD 18797 18927 19656
THB 0 704.9 0
TWD 0 765 0
XAU 9670000 9670000 9820000
XBJ 8500000 8500000 9820000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,360 25,410 25,660
USD20 25,360 25,410 25,660
USD1 25,360 25,410 25,660
AUD 15,998 16,148 17,212
EUR 27,627 27,777 28,941
CAD 17,467 17,567 18,878
SGD 18,885 19,035 19,500
JPY 167.29 168.79 173.41
GBP 32,766 32,916 33,689
XAU 9,638,000 0 9,792,000
CNY 0 3,383 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 19/03/2025 00:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80