Chủ nhật 28/04/2024 02:23 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 29°C
Ninh Bình 28°C
Quảng Ninh 27°C
Thừa Thiên Huế 32°C
Đà Nẵng 28°C
TP Hồ Chí Minh 30°C
VNI: 1,209.52 - 4.55 (0.38%)
KL: 620,884,392 (CP) GT: 15,488 (tỷ)
209 97 227 Đóng cửa
VN30: 1,240.50 - 6.78 (0.55%)
KL: 205,247,390 (CP) GT: 6,721 (tỷ)
13 4 13 Đóng cửa
HNX: 226.82 - -0.75 (-0.33%)
KL: 69,633,740 (CP) GT: 1,393 (tỷ)
74 60 93 Đóng cửa
HNX30: 485.92 - -1.85 (-0.38%)
KL: 43,209,400 (CP) GT: 1,056 (tỷ)
6 4 20 Đóng cửa
UPCOM: 88.76 - 0.43 (0.48%)
KL: 35,839,400 (CP) GT: 446 (tỷ)
178 106 128 Đóng cửa
Ngân hàng Nhà nước xả mạnh tiền qua thị trường mở, vàng miếng SJC ế trên sàn đấu thầu
Ngân hàng Quốc gia Úc mở rộng hoạt động tại Việt Nam
OCB ghi nhận tăng trưởng mạnh mẽ trong quý I/2024
Tổng giám đốc OCB xin từ nhiệm
VPBank ghi nhận lợi nhuận trước thuế hợp nhất quý I/2024 tăng gần 66%
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Cách tính lương hưu khi có nhiều giai đoạn làm cho nhà nước và tư nhân
Loạt chính sách liên quan kinh tế có hiệu lực từ tháng 5
BCG Land đặt mục tiêu nhiều tham vọng trong năm 2024
Tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ được chuyển nhượng quyền thu phí tối đa là 10 năm
Kinh tế toàn cầu năm 2024 có thể sẽ mạnh hơn dự kiến
Giá vàng hôm nay (25/4): Trong nước quay đầu tăng sốc
Ngày 26/4: Giá cà phê tiếp đà tăng, hồ tiêu và cao su giảm
Cách tính lương hưu khi có nhiều giai đoạn làm cho nhà nước và tư nhân
Giá vàng hôm nay (27/4): Vàng SJC bất ngờ tăng vọt
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 28/04/2024 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/04/2024 02:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,40 2,60 3,50 3,70 4,50 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,10 2,30 2,50 3,50 3,60 4,50 4,80
Techcombank 0,10 - - - 2,20 2,20 2,30 3,40 3,45 4,40 4,40
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 1,80 1,80 2,10 3,20 3,20 5,00 5,30
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,30 3,30 3,30 4,30 4,50 4,80 5,00
Agribank 0,20 - - - 1,60 1,60 1,90 3,00 3,00 4,70 4,70
Eximbank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,00 3,20 3,30 3,80 3,80 4,80 5,10