Thứ hai 13/10/2025 20:30 | Hotline: 0362656889 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 27°C
Ninh Bình 26°C
Quảng Ninh 26°C
Thừa Thiên Huế 25°C
TP Hồ Chí Minh 27°C
Đà Nẵng 27°C
VNI: 1,765.12 - 17.57 (1.01%)
KL: 1,336,021,435 (CP) GT: 44,509 (tỷ)
119 60 187 Đóng cửa
VN30: 2,012.28 - 31.71 (1.60%)
KL: 645,803,799 (CP) GT: 27,491 (tỷ)
17 3 10 Đóng cửa
HNX: 275.35 - 1.73 (0.63%)
KL: 141,830,545 (CP) GT: 3,416 (tỷ)
55 63 94 Đóng cửa
HNX30: 605.13 - 8.25 (1.38%)
KL: 112,575,707 (CP) GT: 3,032 (tỷ)
10 4 16 Đóng cửa
UPCOM: 112.70 - 1.09 (0.98%)
KL: 40,843,657 (CP) GT: 753 (tỷ)
108 98 107 Đóng cửa
Giá vàng hôm nay (10/10): Lao dốc không phanh
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Ngân hàng “thắng đậm” nhờ vàng, sắp đón dòng CASA tỷ USD sau cải cách
Chứng khoán Việt Nam duy trì vùng định giá cân bằng, hướng tới chu kỳ tăng trưởng mới
Ngân hàng đẩy mạnh phát hành trái phiếu trước áp lực từ chuẩn CAR mới
Điều hành chính sách tiền tệ giữa "vòng xoáy” thách thức từ thị trường bất động sản, sự cố SCB
Đảm bảo kịp thời, đầy đủ quyền lợi bảo hiểm y tế của người dân bị ảnh hưởng do bão, lũ
Chứng khoán ngày 13/10: Cổ phiếu bất động sản dẫn dắt thị trường, VN-Index tiếp tục chinh phục đỉnh mới
Tỷ giá USD hôm nay (13/10): Thế giới tăng nhẹ, trong nước giảm mạnh
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 139,500 ▲2700K 142,500 ▲2700K
Hà Nội - PNJ 139,500 ▲2700K 142,500 ▲2700K
Đà Nẵng - PNJ 139,500 ▲2700K 142,500 ▲2700K
Miền Tây - PNJ 139,500 ▲2700K 142,500 ▲2700K
Tây Nguyên - PNJ 139,500 ▲2700K 142,500 ▲2700K
Đông Nam Bộ - PNJ 139,500 ▲2700K 142,500 ▲2700K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 13,850 ▲280K 14,240 ▲230K
Trang sức 99.9 13,840 ▲280K 14,230 ▲230K
NL 99.99 13,850 ▲280K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,850 ▲280K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,000 ▲230K 14,300 ▲230K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,000 ▲230K 14,300 ▲230K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,000 ▲230K 14,300 ▲230K
Miếng SJC Thái Bình 14,210 ▲130K 14,410 ▲130K
Miếng SJC Nghệ An 14,210 ▲130K 14,410 ▲130K
Miếng SJC Hà Nội 14,210 ▲130K 14,410 ▲130K
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 ▲13K 1,441 ▲13K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,421 ▲13K 14,412 ▲130K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,421 ▲13K 14,413 ▲130K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,385 ▲17K 1,412 ▲17K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,385 ▲17K 1,413 ▲17K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,367 ▲22K 1,397 ▲22K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 133,817 ▲2178K 138,317 ▲2178K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 97,435 ▲1650K 104,935 ▲1650K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 87,656 ▲1497K 95,156 ▲1497K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 77,876 ▲1343K 85,376 ▲1343K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 74,103 ▲1282K 81,603 ▲1282K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 50,911 ▲918K 58,411 ▲918K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 ▲13K 1,441 ▲13K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 ▲13K 1,441 ▲13K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 ▲13K 1,441 ▲13K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 ▲13K 1,441 ▲13K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 ▲13K 1,441 ▲13K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 ▲13K 1,441 ▲13K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 ▲13K 1,441 ▲13K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 ▲13K 1,441 ▲13K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 ▲13K 1,441 ▲13K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 ▲13K 1,441 ▲13K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 ▲13K 1,441 ▲13K
Cập nhật: 13/10/2025 20:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16650 16919 17493
CAD 18282 18558 19172
CHF 32140 32522 33166
CNY 0 3470 3830
EUR 29902 30175 31200
GBP 34320 34711 35642
HKD 0 3257 3459
JPY 166 170 176
KRW 0 17 19
NZD 0 14788 15375
SGD 19753 20034 20558
THB 725 788 841
USD (1,2) 26078 0 0
USD (5,10,20) 26119 0 0
USD (50,100) 26147 26182 26367
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,157 26,157 26,367
USD(1-2-5) 25,111 - -
USD(10-20) 25,111 - -
EUR 30,205 30,229 31,365
JPY 170.22 170.53 177.62
GBP 34,776 34,870 35,675
AUD 16,924 16,985 17,417
CAD 18,523 18,582 19,103
CHF 32,579 32,680 33,340
SGD 19,932 19,994 20,609
CNY - 3,646 3,742
HKD 3,335 3,345 3,427
KRW 17.04 17.77 19.07
THB 772.33 781.87 831.65
NZD 14,815 14,953 15,298
SEK - 2,734 2,813
DKK - 4,041 4,156
NOK - 2,571 2,645
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,846.01 - 6,554.59
TWD 777.32 - 935.56
SAR - 6,923.91 7,245.51
KWD - 84,155 88,955
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,187 26,367
EUR 30,007 30,128 31,210
GBP 34,552 34,691 35,626
HKD 3,321 3,334 3,436
CHF 32,300 32,430 33,304
JPY 169.64 170.32 177.10
AUD 16,833 16,901 17,418
SGD 19,979 20,059 20,569
THB 786 789 823
CAD 18,504 18,578 19,061
NZD 16,868 15,345
KRW 17.72 19.37
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26159 26159 26367
AUD 16828 16928 17539
CAD 18464 18564 19169
CHF 32389 32419 33310
CNY 0 3658.5 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30092 30122 31147
GBP 34631 34681 35786
HKD 0 3390 0
JPY 169.59 170.09 177.15
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14900 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19910 20040 20771
THB 0 754.3 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14210000 14210000 14410000
SBJ 12500000 12500000 14410000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,165 26,215 26,367
USD20 26,165 26,215 26,367
USD1 23,857 26,215 26,367
AUD 16,860 16,960 18,074
EUR 30,278 30,278 31,594
CAD 18,416 18,516 19,829
SGD 20,006 20,156 20,625
JPY 170.29 171.79 176.4
GBP 34,744 34,894 35,671
XAU 14,158,000 0 14,362,000
CNY 0 3,540 0
THB 0 787 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 13/10/2025 20:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80