Thứ hai 11/12/2023 03:22 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 25°C
Ninh Bình 23°C
Quảng Ninh 21°C
Thừa Thiên Huế 24°C
TP Hồ Chí Minh 27°C
Đà Nẵng 25°C
Tỷ giá hôm nay (8/12): Đồng USD quay đầu giảm
Tỷ giá hôm nay (7/12): Đồng USD tiếp nối đà tăng
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Hòa Phát chính thức đưa vào khai thác tàu HPS-01 phục vụ vận tải nội địa
FED chịu áp lực phải đưa ra kế hoạch cắt giảm lãi suất trong tuần tới
Vì sao khối ngoại có tuần bán ròng kỷ lục kể từ đầu năm?
Chủ tịch Quốc hội kết thúc tốt đẹp chuyến công tác tới Lào và Thái Lan
Khai mạc Chương trình Nhận diện hàng Việt Nam 2023
Thị trường chứng khoán: Sức mạnh dòng tiền nội có thể giúp VN-Index hướng tới mốc mới?
Tỷ giá hôm nay (9/12): Đồng USD thị trường tự do vọt tăng mạnh
Tỷ giá hôm nay (8/12): Đồng USD quay đầu giảm
Thị trường chứng khoán và tiền tệ năm 2024 bị chia rẽ bởi lãi suất và suy thoái kinh tế Mỹ
Ngày 8/12: Giá cà phê, cao su và hồ tiêu đồng loạt tăng
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 72,800 74,100
AVPL/SJC HCM 73,000 74,000
AVPL/SJC ĐN 72,800 74,100
Nguyên liệu 9999 - HN 60,600 61,100
Nguyên liệu 999 - HN 60,500 60,900
AVPL/SJC Cần Thơ 72,800 74,100
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 60.700 61.800
TPHCM - SJC 73.000 74.100
Hà Nội - PNJ 60.700 61.800
Hà Nội - SJC 73.000 74.100
Đà Nẵng - PNJ 60.700 61.800
Đà Nẵng - SJC 73.000 74.100
Miền Tây - PNJ 60.700 61.800
Miền Tây - SJC 72.700 74.000
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 60.700 61.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 60.600 61.400
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 44.800 46.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 34.670 36.070
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 24.290 25.690
AJC Giá mua Giá bán
TT, 3A, NT Nghệ An 6,100 6,210
Trang sức 99.99 6,045 6,190
Trang sức 99.9 6,035 6,180
SJC Thái Bình 7,280 7,390
NT, ĐV, 3A Hà Nội 6,100 6,210
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,100 6,210
NL 99.99 6,060
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,060
Miếng SJC Nghệ An 7,280 7,390
Miếng SJC Hà Nội 7,280 7,390
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L, 1KG 72,800 74,000
SJC 5c 72,800 74,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 72,800 74,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 60,700 61,750
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 60,700 61,850
Nữ Trang 99.99% 60,600 61,450
Nữ Trang 99% 59,542 60,842
Nữ Trang 68% 39,940 41,940
Nữ Trang 41.7% 23,777 25,777
Cập nhật: 11/12/2023 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,589.25 15,746.72 16,253.14
CAD 17,378.84 17,554.38 18,118.93
CHF 27,000.62 27,273.35 28,150.47
CNY 3,312.45 3,345.91 3,454.04
DKK - 3,440.35 3,572.36
EUR 25,455.84 25,712.97 26,853.68
GBP 29,658.76 29,958.34 30,921.80
HKD 3,022.31 3,052.84 3,151.02
INR - 289.69 301.30
JPY 163.54 165.19 173.11
KRW 16.01 17.78 19.40
KWD - 78,414.60 81,555.75
MYR - 5,139.51 5,252.01
NOK - 2,183.56 2,276.44
RUB - 250.95 277.82
SAR - 6,439.42 6,697.37
SEK - 2,282.07 2,379.14
SGD 17,639.89 17,818.07 18,391.10
THB 605.57 672.86 698.68
USD 24,020.00 24,050.00 24,390.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,613 15,633 16,233
CAD 17,510 17,520 18,220
CHF 26,989 27,009 27,959
CNY - 3,310 3,450
DKK - 3,407 3,577
EUR #25,208 25,218 26,508
GBP 29,822 29,832 31,002
HKD 2,972 2,982 3,177
JPY 162.92 163.07 172.62
KRW 16.18 16.38 20.18
LAK - 0.67 1.37
NOK - 2,138 2,258
NZD 14,568 14,578 15,158
SEK - 2,238 2,373
SGD 17,496 17,506 18,306
THB 628.68 668.68 696.68
USD #23,970 24,010 24,430
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 24,080 24,080 24,380
USD(1-2-5) 23,861 - -
USD(10-20) 23,861 - -
GBP 29,798 29,978 30,925
HKD 3,037 3,058 3,146
CHF 27,108 27,272 28,126
JPY 163.98 164.97 172.64
THB 657 663.63 708.75
AUD 15,697 15,792 16,237
CAD 17,477 17,582 18,113
SGD 17,737 17,844 18,352
SEK - 2,292 2,368
LAK - 0.89 1.24
DKK - 3,449 3,563
NOK - 2,194 2,267
CNY - 3,349 3,439
RUB - 238 306
NZD 14,637 14,725 15,128
KRW 16.23 - 19.25
EUR 25,652 25,721 26,833
TWD 698.23 - 843.52
MYR 4,859.33 - 5,473.07
SAR - 6,356.4 6,680.67
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,040.00 24,070.00 24,390.00
EUR 25,664.00 25,767.00 26,561.00
GBP 29,932.00 30,113.00 30,903.00
HKD 3,039.00 3,051.00 3,152.00
CHF 27,208.00 27,317.00 28,062.00
JPY 165.69 166.36 170.93
AUD 15,699.00 15,762.00 16,228.00
SGD 17,855.00 17,927.00 18,329.00
THB 670.00 673.00 705.00
CAD 17,577.00 17,648.00 18,041.00
NZD 14,690.00 15,178.00
KRW 17.73 19.40
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24010 24060 24370
AUD 15791 15841 16250
CAD 17622 17672 18085
CHF 27456 27506 27930
CNY 0 3344.9 0
CZK 0 980 0
DKK 0 3406 0
EUR 25834 25884 26504
GBP 30203 30253 30725
HKD 0 3000 0
JPY 165.4 165.9 171.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.2 0
LAK 0 1.0149 0
MYR 0 5100 0
NOK 0 2190 0
NZD 0 14675 0
PHP 0 324 0
SEK 0 2180 0
SGD 17878 17928 18346
THB 0 645.3 0
TWD 0 708 0
XAU 7330000 7330000 7400000
XBJ 5500000 5500000 5700000
Cập nhật: 11/12/2023 03:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 2,40 2,40 2,70 3,70 3,70 4,80 4,80
BIDV 0,10 - - - 3,00 3,00 3,30 4,30 4,30 5,30 5,30
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,30 4,30 4,30 5,30 5,30
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 3,20 3,30 3,40 4,50 4,55 4,60 4,60
Sacombank - - - - 3,40 3,50 3,60 4,50 4,75 4,80 4,95
Techcombank 0,10 - - - 3,20 3,20 3,50 4,50 4,55 4,70 4,70
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,50 3,60 3,70 4,30 4,30 5,30 5,30
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 3,90 4,90 5,10 5,40 5,60
Agribank 0,20 - - - 3,00 3,00 3,30 4,30 4,30 5,30 5,30
Eximbank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,40 3,50 3,70 4,70 5,10 5,30 5,50