Thứ bảy 25/03/2023 14:53 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 26°C
Ninh Bình 27°C
Quảng Ninh 29°C
Thừa Thiên Huế 32°C
TP Hồ Chí Minh 32°C
Đà Nẵng 29°C
VNI: 1,046.79 - 1.69 (0.16%)
KL: 579,737,940 (CP) GT: 9,442,306 (tỷ)
220 86 110 Đóng cửa
VN30: 1,051.42 - 4.82 (0.46%)
KL: 157,939,400 (CP) GT: 3,386,773 (tỷ)
19 1 10 Đóng cửa
HNX: 205.72 - 2.40 (1.18%)
KL: 67,246,515 (CP) GT: 971,289 (tỷ)
100 196 77 Đóng cửa
HN30: 364.25 - 4.24 (1.18%)
KL: 50,187,500 (CP) GT: 817,602 (tỷ)
12 5 5 Đóng cửa
UPCOM: 0.00 - 0 (0%)
KL: 30,511,270 (CP) GT: 283,734 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa

Lãi suất

Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
BIDV 0,10 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,90 7,20 7,20
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Cake by VPBank 1,00 - - - 6,00 - 6,00 8,90 - 9,00 9,00
ACB - 1,00 1,00 1,00 5,50 5,60 5,70 6,70 6,90 7,10 7,80
Sacombank - - - - 5,50 5,60 5,70 7,50 7,70 7,90 8,30
Techcombank 0,30 - - - 5,90 5,90 5,90 7,70 7,70 7,70 7,70
LienVietPostBank - 0,10 0,10 0,10 6,00 6,00 6,00 7,60 7,60 8,00 8,50
DongA Bank 1,00 1,00 1,00 1,00 6,00 6,00 6,00 8,55 8,60 8,65 9,20
Agribank 0,50 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Eximbank 0,20 1,00 1,00 1,00 5,60 5,70 5,80 6,30 6,60 7,10 7,50
Lãi suất giảm, tỷ giá ổn định
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Giá gas tiếp đà phục hồi, dầu giảm trong phiên giao dịch sáng ngày 25/3
'Nghìn việc tốt' góp phần xây dựng và phát huy nét đẹp văn hoá người Việt Nam
Novaland thay đổi thành viên hội đồng quản trị
Giá vàng hôm nay (23/3): Giá vàng đảo chiều tăng mạnh
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 66,550 67,250
AVPL/SJC HCM 66,700 ▲100K 67,300 ▲100K
AVPL/SJC ĐN 66,550 67,250
Nguyên liệu 9999 - HN 54,800 ▼100K 55,200 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN 54,750 ▼100K 55,150 ▼50K
AVPL/SJC Cần Thơ 66,550 67,250
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 55.000 56.200
TPHCM - SJC 66.550 67.250
TPHCM - Hà Nội PNJ 55.000
Hà Nội - 66.550 67.250 25/03/2023 08:07:44 ▲1K
Hà Nội - Đà Nẵng PNJ 55.000
Đà Nẵng - 66.550 67.250 25/03/2023 08:07:44 ▲1K
Đà Nẵng - Miền Tây PNJ 55.000
Cần Thơ - 66.800 67.300 ▼50K 25/03/2023 10:54:21 ▲1K
Cần Thơ - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 55.000
Giá vàng nữ trang - 54.800 55.600 25/03/2023 08:07:44 ▲1K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 40.450 41.850
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 31.280 32.680
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 21.880 23.280
AJC Giá mua Giá bán
Đồng vàng 99.99 5,490 ▼10K 5,590 ▼10K
Vàng trang sức 99.99 5,425 ▼80K 5,550 ▼55K
Vàng trang sức 99.9 5,415 ▼20K 5,540 ▼20K
Vàng NT, TT, 3A Thái Bình 5,490 ▲65K 5,590 ▲40K
Vàng NT, TT, 3A Nghệ An 5,495 ▲55K 5,595 ▲5595K
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội 5,490 ▼1160K 5,590 ▼1140K
Vàng NL 99.99 5,430 ▼1200K ▼6730K
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,655 ▼5K 6,725 ▼5K
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,620 ▲1120K 6,720 ▲1120K
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,655 ▲1175K 6,725 ▲1145K
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L 66,600 ▼50K 67,300 ▼50K
SJC 5c 66,600 ▼50K 67,320 ▼50K
SJC 2c, 1C, 5 phân 66,600 ▼50K 67,330 ▼50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54,800 ▼150K 55,850 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 54,800 ▼150K 55,950 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 54,650 ▼150K 55,450 ▼100K
Nữ Trang 99% 53,601 ▼99K 54,901 ▼99K
Nữ Trang 68% 35,860 ▼68K 37,860 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 21,275 ▼42K 23,275 ▼42K
Cập nhật: 25/03/2023 14:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,269.32 15,423.56 15,920.37
CAD 16,660.43 16,828.72 17,370.80
CHF 24,960.70 25,212.83 26,024.98
CNY 3,352.78 3,386.64 3,496.26
DKK - 3,338.25 3,466.52
EUR 24,686.09 24,935.45 26,068.31
GBP 28,041.86 28,325.11 29,237.51
HKD 2,918.91 2,948.40 3,043.37
INR - 284.71 296.13
JPY 175.83 177.60 186.14
KRW 15.70 17.44 19.13
KWD - 76,611.48 79,684.38
MYR - 5,260.67 5,376.09
NOK - 2,202.82 2,296.64
RUB - 293.01 324.41
SAR - 6,241.01 6,491.34
SEK - 2,217.80 2,312.25
SGD 17,217.58 17,391.49 17,951.70
THB 609.01 676.68 702.68
USD 23,310.00 23,340.00 23,680.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,315 15,335 16,035
CAD 16,804 16,814 17,514
CHF 25,048 25,068 26,018
CNY - 3,355 3,495
DKK - 3,307 3,477
EUR #24,455 24,465 25,755
GBP 28,215 28,225 29,395
HKD 2,867 2,877 3,072
JPY 175.79 175.94 185.49
KRW 15.96 16.16 19.96
LAK - 0.69 1.64
NOK - 2,170 2,290
NZD 14,333 14,343 14,923
SEK - 2,182 2,317
SGD 17,101 17,111 17,911
THB 635.47 675.47 703.47
USD #23,305 23,315 23,735
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 23,355 23,355 23,655
USD(1-2-5) 23,135 - -
USD(10-20) 23,308 - -
GBP 28,233 28,403 29,481
HKD 2,931 2,952 3,038
CHF 25,077 25,228 26,033
JPY 176.14 177.2 185.56
THB 651.78 658.36 718.85
AUD 15,381 15,474 15,954
CAD 16,776 16,877 17,403
SGD 17,337 17,441 17,948
SEK - 2,237 2,313
LAK - 1.06 1.47
DKK - 3,361 3,474
NOK - 2,224 2,300
CNY - 3,376 3,489
RUB - 279 358
NZD 14,395 14,482 14,840
KRW 16.27 - 19.06
EUR 24,981 25,049 26,184
TWD 699.8 - 795.79
MYR 4,966.28 - 5,456.09
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 23,300.00 23,330.00 23,660.00
EUR 25,035.00 25,056.00 26,041.00
GBP 28,325.00 28,496.00 29,147.00
HKD 2,941.00 2,953.00 3,035.00
CHF 25,189.00 25,290.00 25,946.00
JPY 177.23 177.94 184.41
AUD 15,380.00 15,442.00 15,914.00
SGD 17,419.00 17,489.00 17,890.00
THB 669.00 672.00 706.00
CAD 16,852.00 16,920.00 17,303.00
NZD 0.00 14,411.00 14,893.00
KRW 0.00 17.41 20.07
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
CAD 16.926 17.285
JPY 179,69 184,25
AUD 15.482 15.838
USD 23.377 23.653
GBP 28.581 28.947
EUR 25.100 25.509
CHF 25.454 25.813
Cập nhật: 25/03/2023 14:30