Thứ bảy 27/04/2024 10:45 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 32°C
Ninh Bình 37°C
Quảng Ninh 33°C
Thừa Thiên Huế 37°C
TP Hồ Chí Minh 34°C
Đà Nẵng 38°C
VNI: 1,209.52 - 4.55 (0.38%)
KL: 620,884,392 (CP) GT: 15,488 (tỷ)
209 97 227 Đóng cửa
VN30: 1,240.50 - 6.78 (0.55%)
KL: 205,247,390 (CP) GT: 6,721 (tỷ)
13 4 13 Đóng cửa
HNX: 226.82 - -0.75 (-0.33%)
KL: 69,633,740 (CP) GT: 1,393 (tỷ)
74 60 93 Đóng cửa
HNX30: 485.92 - -1.85 (-0.38%)
KL: 43,209,400 (CP) GT: 1,056 (tỷ)
6 4 20 Đóng cửa
UPCOM: 88.76 - 0.43 (0.48%)
KL: 35,839,400 (CP) GT: 446 (tỷ)
178 106 128 Đóng cửa
SeABank kết nối hưng thịnh, tri ân khách hàng doanh nghiệp nhân dịp 30 năm
Agribank bổ sung thêm 35.000 tỷ đồng vốn tín dụng ưu đãi hỗ trợ nền kinh tế
Giá vàng hôm nay (25/4): Trong nước quay đầu tăng sốc
Cân nhắc bài toán tỷ giá để duy trì mục tiêu tăng trưởng 6% trong năm 2024
Infographics: Tổng dư nợ trái phiếu doanh nghiệp vào khoảng 1 triệu tỷ đồng
Gỡ nút thắt tín dụng khu vực kinh tế tập thể
Techcombank: Lợi nhuận trước thuế quý I đạt 7.802 tỷ đồng, tăng 38%
Giá vàng hôm nay (24/4): Đà giảm chưa dừng
Bán ngoại tệ, giải pháp “cầm chừng” trước bối cảnh các yếu tố bên ngoài còn phức tạp
SHB năm thứ hai liên tiếp được vinh danh ngân hàng có hoạt động tài trợ bền vững tốt nhất
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

BCG Land đặt mục tiêu nhiều tham vọng trong năm 2024
Tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ được chuyển nhượng quyền thu phí tối đa là 10 năm
Kinh tế toàn cầu năm 2024 có thể sẽ mạnh hơn dự kiến
Triển lãm 70 bức ảnh "Việt Nam những chiến thắng làm thay đổi dòng chảy lịch sử thế giới"
Giá vàng hôm nay (27/4): Vàng SJC bất ngờ tăng vọt
Giá vàng hôm nay (25/4): Trong nước quay đầu tăng sốc
Ngày 26/4: Giá cà phê tiếp đà tăng, hồ tiêu và cao su giảm
Giá vàng, giá vé máy bay tăng, lãnh đạo các bộ nói gì?
Chứng khoán hôm nay (24/4): Thị trường hồi mạnh, VN-Index lấy lại mốc 1.200 điểm
Giá vàng hôm nay (26/4): Thế giới bật tăng, trong nước neo ở mốc cao
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 10:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 10:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,40 2,60 3,50 3,70 4,50 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,10 2,30 2,50 3,50 3,60 4,50 4,80
Techcombank 0,10 - - - 2,20 2,20 2,30 3,40 3,45 4,40 4,40
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 1,80 1,80 2,10 3,20 3,20 5,00 5,30
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,30 3,30 3,30 4,30 4,50 4,80 5,00
Agribank 0,20 - - - 1,60 1,60 1,90 3,00 3,00 4,70 4,70
Eximbank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,00 3,20 3,30 3,80 3,80 4,80 5,10