Thứ năm 27/11/2025 15:42 | Hotline: 0362656889 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 25°C
Ninh Bình 25°C
Quảng Ninh 22°C
Thừa Thiên Huế 23°C
TP Hồ Chí Minh 31°C
Đà Nẵng 23°C
VNI: 1,684.32 - 3.96 (0.24%)
KL: 714,132,340 (CP) GT: 21,218 (tỷ)
137 58 171 Đóng cửa
VN30: 1,921.18 - -2.37 (-0.12%)
KL: 254,832,512 (CP) GT: 9,847 (tỷ)
13 1 16 Đóng cửa
HNX: 261.43 - -0.48 (-0.18%)
KL: 49,365,566 (CP) GT: 955 (tỷ)
72 54 80 Đóng cửa
HNX30: 571.13 - -2.51 (-0.44%)
KL: 29,335,046 (CP) GT: 745 (tỷ)
10 5 13 Đóng cửa
UPCOM: 119.36 - 0.14 (0.12%)
KL: 28,204,977 (CP) GT: 457 (tỷ)
138 96 90 Đóng cửa
Giá vàng hôm nay (25/11): Thế giới bật tăng mạnh
Giá vàng hôm nay (24/11): Tiếp tục xu hướng giảm
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

VietinBank đồng hành cùng Chiến dịch 60 ngày cao điểm hỗ trợ hộ kinh doanh chuyển đổi thuế khoán sang kê khai
Từ giấc mơ về một Nhà máy Lọc dầu đầu tiên đến trụ cột năng lượng quốc gia
Đối thoại chính sách tài chính Việt Nam - Australia: Tạo động lực hút dòng vốn mới
Bộ Tài chính đề xuất phương án thu thuế trên thu nhập
TPBank và Viettel ký kết hợp tác chiến lược, thúc đẩy chuyển đổi số toàn diện và mở rộng hệ sinh thái dịch vụ số tại Việt Nam
Tỷ giá USD hôm nay (25/11): Thế giới suy yếu, "chợ đen" tiếp đà tăng
Tỷ giá USD hôm nay (26/11): Thế giới và "chợ đen" đồng loạt lao dốc
Giá vàng hôm nay (27/11): Vàng SJC tiếp tục tăng
Giá vàng hôm nay (25/11): Thế giới bật tăng mạnh
Tỷ giá USD hôm nay (27/11): Trung tâm tăng, "chợ đen" giảm mạnh
Ngày 25/11: Giá cà phê đồng loạt giảm, hồ tiêu bật tăng mạnh
Giá xăng dầu trong kỳ điều hành ngày 27/11 dự báo có thể giảm mạnh
Ngày 26/11: Giá cà phê giảm mạnh, hồ tiêu tiếp đà tăng
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 149,400 152,400
Hà Nội - PNJ 149,400 152,400
Đà Nẵng - PNJ 149,400 152,400
Miền Tây - PNJ 149,400 152,400
Tây Nguyên - PNJ 149,400 152,400
Đông Nam Bộ - PNJ 149,400 152,400
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,140 15,340
Miếng SJC Nghệ An 15,140 15,340
Miếng SJC Thái Bình 15,140 15,340
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,980 ▲10K 15,280 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,980 ▲10K 15,280 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,980 ▲10K 15,280 ▲10K
NL 99.99 14,160 ▼40K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,160 ▼40K
Trang sức 99.9 14,570 ▲10K 15,170 ▲10K
Trang sức 99.99 14,580 ▲10K 15,180 ▲10K
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,514 15,342
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,514 15,343
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 149 1,515
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 149 1,516
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,475 1,505
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 14,451 14,901
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,536 113,036
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 95 1,025
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 84,464 91,964
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 804 879
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,415 62,915
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Cập nhật: 27/11/2025 15:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16697 16966 17541
CAD 18260 18536 19150
CHF 32119 32501 33141
CNY 0 3470 3830
EUR 29939 30212 31237
GBP 34105 34495 35434
HKD 0 3260 3462
JPY 162 166 172
KRW 0 16 18
NZD 0 14783 15372
SGD 19791 20073 20597
THB 734 797 850
USD (1,2) 26109 0 0
USD (5,10,20) 26151 0 0
USD (50,100) 26179 26199 26409
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,189 26,189 26,409
USD(1-2-5) 25,142 - -
USD(10-20) 25,142 - -
EUR 30,203 30,227 31,371
JPY 166.03 166.33 173.26
GBP 34,586 34,680 35,504
AUD 16,989 17,050 17,492
CAD 18,499 18,558 19,086
CHF 32,522 32,623 33,305
SGD 19,964 20,026 20,650
CNY - 3,678 3,775
HKD 3,340 3,350 3,433
KRW 16.68 17.39 18.67
THB 782.87 792.54 843.84
NZD 14,821 14,959 15,306
SEK - 2,741 2,821
DKK - 4,040 4,156
NOK - 2,551 2,626
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,984.84 - 6,712.87
TWD 761.84 - 916.66
SAR - 6,932.91 7,257.22
KWD - 83,900 88,719
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,409
EUR 30,017 30,138 31,308
GBP 34,312 34,450 35,463
HKD 3,323 3,336 3,447
CHF 32,256 32,386 33,322
JPY 165.19 165.85 173.01
AUD 16,882 16,950 17,508
SGD 20,001 20,081 20,650
THB 796 799 836
CAD 18,450 18,524 19,083
NZD 14,814 15,342
KRW 17.28 18.90
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26120 26120 26409
AUD 16862 16962 17897
CAD 18439 18539 19550
CHF 32428 32458 34040
CNY 0 3692.1 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30149 30179 31902
GBP 34446 34496 36248
HKD 0 3390 0
JPY 165.56 166.06 176.6
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6520 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14867 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19970 20100 20833
THB 0 763.3 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15140000 15140000 15340000
SBJ 13000000 13000000 15340000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,200 26,250 26,409
USD20 26,200 26,250 26,409
USD1 26,200 26,250 26,409
AUD 16,906 17,006 18,126
EUR 30,271 30,271 31,388
CAD 18,386 18,486 19,800
SGD 20,019 20,169 20,769
JPY 165.84 167.34 171.5
GBP 34,524 34,674 35,451
XAU 15,138,000 0 15,342,000
CNY 0 3,574 0
THB 0 798 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 27/11/2025 15:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80