Thứ năm 09/05/2024 08:03 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 23°C
Ninh Bình 27°C
Quảng Ninh 26°C
Thừa Thiên Huế 27°C
TP Hồ Chí Minh 31°C
Đà Nẵng 27°C
VNI: 1,250.46 - 1.83 (0.15%)
KL: 981,802,972 (CP) GT: 23,309 (tỷ)
204 68 233 Đóng cửa
VN30: 0.00 - 0 (0.00%)
KL: 327,318,728 (CP) GT: 9,751 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
HNX: 0.00 - 0 (0%)
KL: 0 (CP) GT: 0 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
HNX30: 0.00 - 0 (0%)
KL: 0 (CP) GT: 0 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
UPCOM: 0.00 - 0 (0%)
KL: 0 (CP) GT: 0 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
Techcombank tiên phong chuyển đổi tài chính số, nâng tầm trải nghiệm liền mạch và bảo mật của người dân
Áp lực lên tỷ giá VND/USD sẽ sớm hạ nhiệt?
Giải mã hiện tượng vàng nóng ngoài thị trường, nguội lạnh trên sàn đấu thầu
Cầu vượt cung khiến giá vàng tăng mạnh
Tỷ giá VND/USD và giá vàng ngược chiều thế giới sau kỳ lễ
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Ngày 9/5: Giá cà phê, cao su, hồ tiêu đồng loạt tăng - giảm trái chiều
Tỷ giá hôm nay (9/5): Đồng USD chậm rãi nhích tăng
Kiểm tra, rà soát các dự án bất động sản trên địa bàn TP. Đà Lạt và TP. Bảo Lộc
Chứng khoán hôm nay (8/5): Thị trường giằng co, VN-Index vượt nhẹ ngưỡng 1.250 điểm
Giá vàng hôm nay 7/5: Vàng SJC lập kỷ lục chưa từng có
Tỷ giá VND/USD và giá vàng ngược chiều thế giới sau kỳ lễ
Cầu vượt cung khiến giá vàng tăng mạnh
Ngày 7/5: Giá heo hơi tăng từ 1.000 - 2.000 đồng/kg ở nhiều nơi
Ngày 8/5: Giá tiêu ổn định, cao su tăng - giảm trái chiều, cà phê tiếp tục trượt dốc
Hoành tráng Lễ Kỷ niệm 70 năm Chiến thắng Điện Biên Phủ
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 85,200 86,700
AVPL/SJC HCM 85,200 86,700
AVPL/SJC ĐN 85,200 86,700
Nguyên liệu 9999 - HN 73,300 74,200
Nguyên liệu 999 - HN 73,200 74,100
AVPL/SJC Cần Thơ 85,200 86,700
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 73.300 75.100
TPHCM - SJC 85.100 87.400
Hà Nội - PNJ 73.300 75.100
Hà Nội - SJC 85.100 87.400
Đà Nẵng - PNJ 73.300 75.100
Đà Nẵng - SJC 85.100 87.400
Miền Tây - PNJ 73.300 75.100
Miền Tây - SJC 85.300 87.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.300 75.100
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.300
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.300
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.200 74.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.250 55.650
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.040 43.440
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.530 30.930
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 7,315 7,500
Trang sức 99.9 7,305 7,490
NL 99.99 7,310
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,290
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,380 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,380 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,380 7,530
Miếng SJC Thái Bình 8,550 8,750
Miếng SJC Nghệ An 8,550 8,750
Miếng SJC Hà Nội 8,550 8,750
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L, 1KG 85,200 87,500
SJC 5c 85,200 87,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 85,200 87,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,300 75,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,300 75,100
Nữ Trang 99.99% 73,200 74,200
Nữ Trang 99% 71,465 73,465
Nữ Trang 68% 48,111 50,611
Nữ Trang 41.7% 28,594 31,094
Cập nhật: 09/05/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,314.74 16,479.54 17,008.22
CAD 18,025.83 18,207.91 18,792.04
CHF 27,263.08 27,538.46 28,421.92
CNY 3,446.53 3,481.35 3,593.57
DKK - 3,594.11 3,731.74
EUR 26,605.51 26,874.25 28,064.32
GBP 30,934.16 31,246.63 32,249.04
HKD 3,164.90 3,196.87 3,299.42
INR - 303.41 315.54
JPY 159.17 160.78 168.47
KRW 16.13 17.93 19.55
KWD - 82,479.13 85,776.52
MYR - 5,301.42 5,417.04
NOK - 2,279.96 2,376.76
RUB - 264.33 292.61
SAR - 6,753.77 7,023.78
SEK - 2,290.90 2,388.16
SGD 18,280.07 18,464.72 19,057.09
THB 607.26 674.73 700.57
USD 25,131.00 25,161.00 25,461.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,405 16,425 17,025
CAD 18,211 18,221 18,921
CHF 27,484 27,504 28,454
CNY - 3,449 3,589
DKK - 3,573 3,743
EUR #26,464 26,674 27,964
GBP 31,205 31,215 32,385
HKD 3,123 3,133 3,328
JPY 159.42 159.57 169.12
KRW 16.42 16.62 20.42
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,252 2,372
NZD 15,004 15,014 15,594
SEK - 2,255 2,390
SGD 18,197 18,207 19,007
THB 635 675 703
USD #25,145 25,145 25,461
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,155.00 25,161.00 25,461.00
EUR 26,745.00 26,852.00 28,057.00
GBP 31,052.00 31,239.00 32,222.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,300.00
CHF 27,405.00 27,515.00 28,381.00
JPY 159.98 160.62 168.02
AUD 16,385.00 16,451.00 16,959.00
SGD 18,381.00 18,455.00 19,010.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18,134.00 18,207.00 18,750.00
NZD 14,961.00 15,469.00
KRW 17.80 19.47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25200 25200 25461
AUD 16487 16537 17052
CAD 18282 18332 18788
CHF 27744 27794 28357
CNY 0 3483.8 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27069 27119 27830
GBP 31474 31524 32176
HKD 0 3250 0
JPY 161.59 162.09 166.62
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0367 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15007 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18544 18594 19155
THB 0 646.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8550000 8550000 8740000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 09/05/2024 08:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,10 2,30 2,50 3,30 3,60 4,30 4,40
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,10 2,30 2,50 3,50 3,60 4,50 4,80
Techcombank 0,10 - - - 2,10 2,10 2,30 3,40 3,45 4,30 4,30
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 1,80 1,80 2,10 3,20 3,20 5,00 5,30
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,30 3,30 3,30 4,30 4,50 4,80 5,00
Agribank 0,20 - - - 1,60 1,60 1,90 3,00 3,00 4,70 4,70
Eximbank 0,50 0,50 0,50 0,50 2,90 3,10 3,20 4,00 4,00 4,80 5,10