Thứ hai 15/09/2025 10:02 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 30°C
Ninh Bình 31°C
Quảng Ninh 30°C
Thừa Thiên Huế 30°C
TP Hồ Chí Minh 29°C
Đà Nẵng 29°C
VNI: 1,674.50 - 7.24 (0.43%)
KL: 267,887,807 (CP) GT: 8,119 (tỷ)
238 34 64 KL liên tục
VN30: 1,868.29 - 2.84 (0.15%)
KL: 107,081,548 (CP) GT: 4,127 (tỷ)
18 3 9 KL liên tục
HNX: 279.12 - 2.61 (0.94%)
KL: 71,643,230 (CP) GT: 1,534 (tỷ)
78 53 42 KL liên tục
HNX30: 614.98 - 8.76 (1.45%)
KL: 62,393,802 (CP) GT: 1,416 (tỷ)
24 2 4 KL liên tục
UPCOM: 110.74 - 0.65 (0.59%)
KL: 11,955,519 (CP) GT: 188 (tỷ)
126 68 53 KL liên tục
Giá vàng hôm nay (9/9: Vàng miếng trong nước giảm sâu
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Hộ kinh doanh thành doanh nghiệp để thụ hưởng đầy đủ ưu đãi về thuế
Phối hợp đa bên trong cấp phép, quản lý và giám sát thị trường tài sản mã hóa
Ngày 15/9: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt neo cao
Đề xuất xây dựng tàu điện monorail dọc sông Hồng
Đà Nẵng “kích hoạt” Khu thương mại tự do
Đồng vốn tín dụng chính sách giúp giảm nghèo bền vững
Giá vàng hôm nay (15/9): Tiếp tục xu hướng giảm
Tỷ giá USD hôm nay (13/9): Giá chiều bán tại các ngân hàng thương mại hiện ở mức 26.476 đồng/USD
Chính thức có nghị định mới, tăng chất lượng hàng hóa và tính minh bạch cho thị trường chứng khoán
Nghị định 245/2025/NĐ-CP: Tạo động lực cho dòng vốn ngoại, thêm bước tiến cho nâng hạng
Phường Bà Rịa nhiều tiềm năng phát triển thương mại, trở thành đô thị văn minh
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 128,400 ▲300K 131,100
AVPL/SJC HCM 128,400 ▲300K 131,100
AVPL/SJC ĐN 128,400 ▲300K 131,100
Nguyên liệu 9999 - HN 11,800 11,900
Nguyên liệu 999 - HN 11,790 11,890
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 126,200 129,200
Hà Nội - PNJ 126,200 129,200
Đà Nẵng - PNJ 126,200 129,200
Miền Tây - PNJ 126,200 129,200
Tây Nguyên - PNJ 126,200 129,200
Đông Nam Bộ - PNJ 126,200 129,200
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 12,290 12,790
Trang sức 99.9 12,280 12,780
NL 99.99 11,470
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,470
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 12,550 12,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 12,550 12,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 12,550 12,850
Miếng SJC Thái Bình 12,840 ▲30K 13,110
Miếng SJC Nghệ An 12,840 ▲30K 13,110
Miếng SJC Hà Nội 12,840 ▲30K 13,110
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,284 ▲3K 1,311
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,284 ▲3K 13,112
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,284 ▲3K 13,113
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,247 ▲1122K 1,277 ▲1149K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,247 ▲1122K 1,278 ▼3K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,222 ▼3K 1,252 ▼3K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 11,896 ▼107361K 12,396 ▼111861K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 86,559 ▼225K 94,059 ▼225K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 77,795 ▼204K 85,295 ▼204K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 6,903 ▼62310K 7,653 ▼69060K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 65,649 ▼175K 73,149 ▼175K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 44,864 ▼125K 52,364 ▼125K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,284 ▲3K 1,311
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,284 ▲3K 1,311
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,284 ▲3K 1,311
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,284 ▲3K 1,311
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,284 ▲3K 1,311
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,284 ▲3K 1,311
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,284 ▲3K 1,311
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,284 ▲3K 1,311
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,284 ▲3K 1,311
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,284 ▲3K 1,311
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,284 ▲3K 1,311
Cập nhật: 15/09/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 17022 17293 17870
CAD 18525 18802 19413
CHF 32454 32837 33482
CNY 0 3470 3830
EUR 30305 30579 31602
GBP 34957 35351 36293
HKD 0 3262 3463
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15404 15991
SGD 20034 20316 20841
THB 745 809 862
USD (1,2) 26112 0 0
USD (5,10,20) 26154 0 0
USD (50,100) 26182 26217 26476
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,197 26,197 26,476
USD(1-2-5) 25,150 - -
USD(10-20) 25,150 - -
EUR 30,540 30,564 31,691
JPY 175.82 176.14 183.03
GBP 35,373 35,469 36,246
AUD 17,297 17,359 17,789
CAD 18,764 18,824 19,302
CHF 32,764 32,866 33,585
SGD 20,220 20,283 20,895
CNY - 3,660 3,747
HKD 3,337 3,347 3,438
KRW 17.57 18.32 19.71
THB 793.11 802.91 856.27
NZD 15,402 15,545 15,945
SEK - 2,783 2,870
DKK - 4,081 4,208
NOK - 2,635 2,718
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,869.12 - 6,607.11
TWD 787.42 - 950.19
SAR - 6,923.49 7,264.16
KWD - 84,112 89,318
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,225 26,226 26,476
EUR 30,341 30,463 31,572
GBP 35,142 35,283 36,253
HKD 3,327 3,340 3,445
CHF 32,537 32,668 33,577
JPY 174.85 175.55 182.83
AUD 17,218 17,287 17,822
SGD 20,227 20,308 20,843
THB 808 811 847
CAD 18,735 18,810 19,317
NZD 15,464 15,961
KRW 18.20 19.94
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26190 26190 26476
AUD 17203 17303 17871
CAD 18699 18799 19351
CHF 32697 32727 33602
CNY 0 3667.4 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30574 30674 31449
GBP 35247 35297 36410
HKD 0 3385 0
JPY 175.17 176.17 182.73
KHR 0 6.497 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.164 0
MYR 0 6405 0
NOK 0 2610 0
NZD 0 15515 0
PHP 0 435 0
SEK 0 2770 0
SGD 20183 20313 21043
THB 0 774.6 0
TWD 0 860 0
XAU 12400000 12400000 13110000
XBJ 11000000 11000000 13110000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,210 26,260 26,476
USD20 26,210 26,260 26,476
USD1 26,210 26,260 26,476
AUD 17,345 17,245 18,467
EUR 30,636 30,636 31,962
CAD 18,652 18,752 20,072
SGD 20,268 20,418 21,145
JPY 175.78 177.28 181.92
GBP 35,353 35,503 36,293
XAU 12,808,000 0 13,112,000
CNY 0 3,552 0
THB 0 811 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 15/09/2025 10:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80