Thứ năm 17/07/2025 07:42 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 29°C
Ninh Bình 30°C
Quảng Ninh 30°C
Thừa Thiên Huế 30°C
TP Hồ Chí Minh 28°C
Đà Nẵng 30°C
VNI: 1,475.47 - 14.82 (1.01%)
KL: 1,354,530,837 (CP) GT: 32,857 (tỷ)
215 52 103 Đóng cửa
VN30: 1,614.42 - 20.58 (1.29%)
KL: 450,094,780 (CP) GT: 15,696 (tỷ)
22 2 6 Đóng cửa
HNX: 242.35 - 2.02 (0.84%)
KL: 165,634,517 (CP) GT: 2,700 (tỷ)
91 58 73 Đóng cửa
HNX30: 503.08 - 6.92 (1.39%)
KL: 110,476,926 (CP) GT: 2,081 (tỷ)
20 3 7 Đóng cửa
UPCOM: 103.08 - 0.05 (0.05%)
KL: 61,612,852 (CP) GT: 714 (tỷ)
160 101 95 Đóng cửa
Giá vàng hôm nay (11/7): Đồng loạt tăng
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Khu kinh tế Vân Phong hút mạnh dòng vốn
Chi cục Dự trữ Nhà nước Khu vực VIII: Hoàn thành nhập lương thực, bảo quản an toàn hàng dự trữ quốc gia
Tăng hiệu quả nguồn lực đầu tư  qua "tai mắt" của người dân
Ngày 17/7: Giá xăng trong nước chiều nay được dự báo có thể giảm, dầu tăng
Ngày 17/7: Giá bạc thế giới quay đầu tăng
Tỷ giá USD hôm nay (16/7): “Chợ đen” tăng nhẹ trở lại
Ngày 16/7: Giá tiêu và cà phê đồng loạt tăng cao
Ngày 15/7: Giá cà phê thế giới tăng rất cao, hồ tiêu giảm
Tỷ giá USD hôm nay (15/7): “Chợ đen” giảm nhẹ cả 2 chiều mua - bán
Giá vàng hôm nay (16/7): Vàng miếng, vàng nhẫn đồng loạt giảm
Ngày 16/7: Giá heo hơi giảm nhẹ tại nhiều địa phương
Ngày 15/7: Giá heo hơi giảm nhẹ tại nhiều tỉnh miền Bắc
Vốn FDI bứt phá, giải ngân cần tăng tốc
"Cửa hé" sản xuất vàng miếng, loạt doanh nghiệp và ngân hàng lớn đồng loạt lên tiếng
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 118,600 120,600
AVPL/SJC HCM 118,600 120,600
AVPL/SJC ĐN 118,600 120,600
Nguyên liệu 9999 - HN 10,830 10,910
Nguyên liệu 999 - HN 10,820 10,900
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 114.700 117.600
TPHCM - SJC 118.600 120.600
Hà Nội - PNJ 114.700 117.600
Hà Nội - SJC 118.600 120.600
Đà Nẵng - PNJ 114.700 117.600
Đà Nẵng - SJC 118.600 120.600
Miền Tây - PNJ 114.700 117.600
Miền Tây - SJC 118.600 120.600
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.700 117.600
Giá vàng nữ trang - SJC 118.600 120.600
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.700
Giá vàng nữ trang - SJC 118.600 120.600
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.700
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.700 117.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.700 117.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 114.200 116.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 114.080 116.580
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.370 115.870
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 113.130 115.630
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 80.180 87.680
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.920 68.420
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.200 48.700
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.500 107.000
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.840 71.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.510 76.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 72.010 79.510
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.410 43.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.160 38.660
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,250 11,700
Trang sức 99.9 11,240 11,690
NL 99.99 10,788
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,788
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,460 11,760
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,460 11,760
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,460 11,760
Miếng SJC Thái Bình 11,860 12,060
Miếng SJC Nghệ An 11,860 12,060
Miếng SJC Hà Nội 11,860 12,060
Cập nhật: 17/07/2025 07:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16526 16794 17373
CAD 18532 18809 19426
CHF 31988 32370 33018
CNY 0 3570 3690
EUR 29778 30050 31077
GBP 34229 34620 35555
HKD 0 3202 3404
JPY 168 173 179
KRW 0 17 19
NZD 0 15227 15818
SGD 19816 20098 20626
THB 720 783 837
USD (1,2) 25895 0 0
USD (5,10,20) 25935 0 0
USD (50,100) 25964 25998 26339
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,976 25,976 26,336
USD(1-2-5) 24,937 - -
USD(10-20) 24,937 - -
GBP 34,646 34,740 35,605
HKD 3,273 3,283 3,382
CHF 32,281 32,382 33,179
JPY 172.73 173.04 180.36
THB 768.57 778.06 832.4
AUD 16,788 16,848 17,324
CAD 18,755 18,816 19,355
SGD 19,984 20,046 20,716
SEK - 2,649 2,740
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,005 4,143
NOK - 2,511 2,598
CNY - 3,595 3,692
RUB - - -
NZD 15,232 15,373 15,816
KRW 17.43 18.18 19.62
EUR 29,967 29,990 31,198
TWD 804.92 - 973.78
MYR 5,753.56 - 6,492.94
SAR - 6,857.25 7,217.04
KWD - 83,279 88,540
XAU - - -
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,970 25,980 26,320
EUR 29,789 29,909 31,033
GBP 34,436 34,574 35,561
HKD 3,266 3,279 3,384
CHF 32,062 32,191 33,113
JPY 171.91 172.60 179.88
AUD 16,725 16,792 17,333
SGD 20,012 20,092 20,639
THB 784 787 822
CAD 18,730 18,805 19,331
NZD 15,310 15,816
KRW 18.10 19.85
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25975 25975 26335
AUD 16695 16795 17360
CAD 18708 18808 19362
CHF 32237 32267 33141
CNY 0 3608.1 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30039 30139 30912
GBP 34519 34569 35679
HKD 0 3330 0
JPY 172.4 173.4 179.91
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.155 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15331 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2750 0
SGD 19976 20106 20832
THB 0 748.8 0
TWD 0 900 0
XAU 11600000 11600000 12050000
XBJ 10500000 10500000 12050000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,970 26,020 26,270
USD20 25,970 26,020 26,270
USD1 25,970 26,020 26,270
AUD 16,749 16,899 17,964
EUR 30,046 30,196 31,372
CAD 18,651 18,751 20,071
SGD 20,033 20,183 20,660
JPY 172.5 174 178.68
GBP 34,594 34,744 35,820
XAU 11,858,000 0 12,062,000
CNY 0 3,490 0
THB 0 783 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 17/07/2025 07:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80