Thứ sáu 09/06/2023 12:16 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 31°C
Ninh Bình 27°C
Quảng Ninh 29°C
Thừa Thiên Huế 34°C
TP Hồ Chí Minh 31°C
Đà Nẵng 35°C
VNI: 1,101.45 - 0.13 (0.01%)
KL: 353,295,620 (CP) GT: 6,331,422 (tỷ)
124 110 178 Đóng cửa
VN30: 0.00 - 0 (0%)
KL: 0 (CP) GT: 0 (tỷ)
0 0 0 Tạm dừng
HNX: 226.96 - 0.18 (0.08%)
KL: 57,115,201 (CP) GT: 832,937 (tỷ)
78 202 93 Tạm dừng
HN30: 418.70 - 0.28 (0.07%)
KL: 30,702,500 (CP) GT: 601,790 (tỷ)
6 7 9 Tạm dừng
UPCOM: 84.18 - 0.17 (0.20%)
KL: 58,709,491 (CP) GT: 385,772 (tỷ)
150 684 181 Tạm dừng

Lãi suất

Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 4.10% 4.10% 4.60% 5.50% 5.50% 6.80% 6.80%
BIDV 0,10 - - - 4.1 % 4.1 % 4.6 % 5.5 % 5.5 % 6.8 % 6.8 %
VietinBank 0,10 - - - 4,10 4,10 4,60 5,50 5,50 6,80 6,80
Cake by VPBank 1,00 - - - 5,0 - 5.0 8.8 8,8 8,8 8,0
ACB - 0,50 - - 3.90 4.00 4.10 6.20 6.40 6.60 6.70
Sacombank - - - - 4.70 4.80 4.90 6.60 6.90 7.20 7.60
Techcombank - - - - 4.70 4.70 4.70 7.00 7.00 7.00 7.00
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 4.80 4.80 4.80 6.80 6.80 7.20 7.70
DongA Bank 0,49 0,49 0,49 0,49 4,44 4,44 4,44 6,26 6,36 6,61 6,81
Agribank 0,30 - - - 4.1% 4.1% 4.6% 5.5% 5.5% 6.8% 6.6%
Eximbank 0,50 0,50 0,50 0,50 5,00 5,00 5,00 6,30 6,60 7,10 7,50
Lãi suất giảm, tỷ giá ổn định
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Không để tồn đọng hồ sơ hoàn thuế gây bức xúc cho doanh nghiệp
Hoàn thuế kịp thời giúp doanh nghiệp quay vòng vốn nhanh
Chuyển đổi sang kinh tế xanh là chủ trương phát triển xuyên suốt và nhất quán của Việt Nam
“Phương pháp xác định giá đất theo nguyên tắc thị trường” là chưa rõ ràng
Phát huy hiệu quả  sử dụng nguồn vốn ODA qua Kho bạc Nhà nước TP. Hồ Chí Minh
Bộ Tài chính đề xuất giảm 50% lệ phí trước bạ ô tô trong nước
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 66,450 ▲50K 67,050 ▲50K
AVPL/SJC HCM 66,450 66,950
AVPL/SJC ĐN 66,450 ▲50K 66,950
Nguyên liệu 9999 - HN 55,300 ▲100K 55,600 ▲100K
Nguyên liệu 999 - HN 55,200 ▲100K 55,400 ▲100K
AVPL/SJC Cần Thơ 66,450 ▲50K 67,050 ▲50K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 55.600 ▲100K 56.700 ▲100K
TPHCM - SJC 66.450 67.000
Hà Nội - PNJ 55.600 ▲100K 56.700 ▲100K
Hà Nội - SJC 66.450 67.000
Đà Nẵng - PNJ 55.600 ▲100K 56.700 ▲100K
Đà Nẵng - SJC 66.450 67.000
Miền Tây - PNJ 55.600 ▲100K 56.700 ▲100K
Miền Tây - SJC 66.600 ▲100K 67.100 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 55.600 ▲100K 56.600 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 55.500 ▲100K 56.300 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 40.980 ▲80K 42.380 ▲80K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 31.690 ▲60K 33.090 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 22.170 ▲40K 23.570 ▲40K
AJC Giá mua Giá bán
Đồng vàng 99.99 5,550 ▲20K 5,640 ▲20K
Vàng TT, 3A, NT Nghệ An 5,540 ▲10K 5,640 ▲10K
Vàng trang sức 99.99 5,485 ▲20K 5,600 ▲20K
Vàng trang sức 99.9 5,475 ▲20K 5,590 ▲20K
Vàng NL 99.99 5,490 ▲20K
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,650 ▲10K 6,710 ▲10K
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,645 ▲10K 6,710 ▲15K
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,650 ▲10K 6,710 ▲10K
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội 5,550 ▲20K 5,640 ▲20K
Vàng NT, TT Thái Bình 5,550 ▲20K 5,640 ▲20K
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L 66,500 ▲100K 67,100 ▲100K
SJC 5c 66,500 ▲100K 67,120 ▲100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 66,500 ▲100K 67,130 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55,600 ▲150K 56,550 ▲150K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 55,600 ▲150K 56,650 ▲150K
Nữ Trang 99.99% 55,450 ▲150K 56,150 ▲150K
Nữ Trang 99% 54,394 ▲148K 55,594 ▲148K
Nữ Trang 68% 36,336 ▲102K 38,336 ▲102K
Nữ Trang 41.7% 21,567 ▲63K 23,567 ▲63K
Cập nhật: 09/06/2023 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,361.60 15,516.77 16,016.61
CAD 17,129.54 17,302.57 17,859.94
CHF 25,469.43 25,726.69 26,555.43
CNY 3,235.21 3,267.89 3,373.67
DKK - 3,336.76 3,464.98
EUR 24,678.80 24,928.09 26,060.66
GBP 28,738.92 29,029.21 29,964.33
HKD 2,921.49 2,951.00 3,046.06
INR - 283.92 295.31
JPY 164.35 166.01 174.00
KRW 15.70 17.44 19.13
KWD - 76,247.25 79,305.65
MYR - 5,048.36 5,159.13
NOK - 2,111.01 2,200.92
RUB - 272.59 301.80
SAR - 6,245.67 6,496.20
SEK - 2,129.71 2,220.41
SGD 17,051.71 17,223.95 17,778.79
THB 599.70 666.33 691.93
USD 23,290.00 23,320.00 23,660.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,480 15,580 16,030
CAD 17,318 17,418 17,968
CHF 25,655 25,760 26,560
CNY - 3,257 3,367
DKK - 3,347 3,477
EUR #24,906 24,931 26,041
GBP 29,078 29,128 30,088
HKD 2,922 2,937 3,072
JPY 165.29 165.29 173.24
KRW 16.34 17.14 19.94
LAK - 0.6 1.55
NOK - 2,112 2,192
NZD 14,046 14,096 14,613
SEK - 2,122 2,232
SGD 17,032 17,132 17,732
THB 624.52 668.86 692.52
USD #23,236 23,316 23,656
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 23,340 23,340 23,640
USD(1-2-5) 23,121 - -
USD(10-20) 23,293 - -
GBP 28,854 29,028 30,122
HKD 2,934 2,955 3,041
CHF 25,565 25,719 26,532
JPY 164.88 165.88 173.69
THB 641.58 648.06 707.81
AUD 15,419 15,512 15,982
CAD 17,211 17,315 17,845
SGD 17,135 17,238 17,728
SEK - 2,138 2,210
LAK - 1 1.38
DKK - 3,345 3,456
NOK - 2,119 2,191
CNY - 3,249 3,357
RUB - 259 332
NZD 14,051 14,136 14,485
KRW 16.23 17.94 19.43
EUR 24,859 24,926 26,051
TWD 690.88 - 835.52
MYR 4,763.06 - 5,367.97
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 23,290.00 23,310.00 23,640.00
EUR 24,913.00 24,933.00 25,916.00
GBP 28,968.00 29,143.00 29,803.00
HKD 2,944.00 2,956.00 3,039.00
CHF 25,671.00 25,774.00 26,449.00
JPY 166.22 166.89 173.03
AUD 15,446.00 15,508.00 15,981.00
SGD 17,213.00 17,282.00 17,677.00
THB 659.00 662.00 695.00
CAD 17,300.00 17,369.00 17,766.00
NZD 0.00 14,060.00 14,536.00
KRW 0.00 17.32 19.97
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
EUR 25.157 25.599
CAD 17.414 17.768
GBP 29.317 29.680
USD 23.338 23.631
JPY 167,09 171,62
AUD 15.592 15.946
CHF 25.957 26.313
Cập nhật: 09/06/2023 12:00