Thứ bảy 21/12/2024 21:41 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 17°C
Ninh Bình 17°C
Quảng Ninh 12°C
Thừa Thiên Huế 19°C
TP Hồ Chí Minh 26°C
Đà Nẵng 20°C
VNI: 1,257.50 - 2.83 (0.23%)
KL: 568,921,102 (CP) GT: 13,534 (tỷ)
238 74 149 Đóng cửa
VN30: 1,317.77 - 3.61 (0.27%)
KL: 172,381,756 (CP) GT: 5,578 (tỷ)
14 4 12 Đóng cửa
HNX: 227.07 - -0.47 (-0.21%)
KL: 48,664,760 (CP) GT: 833 (tỷ)
96 65 65 Đóng cửa
HNX30: 480.71 - -3 (-0.62%)
KL: 23,761,900 (CP) GT: 531 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
UPCOM: 93.39 - 0.67 (0.72%)
KL: 84,349,719 (CP) GT: 1,309 (tỷ)
190 130 122 Đóng cửa

Lãi suất

Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80
Ngân hàng Nhà nước giảm bơm tiền qua thị trường mở, vàng miếng bật tăng
FiinRatings: Lãi suất huy động tăng là xúc tác cho trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn dài
Thêm ngân hàng bán vàng online, tiếp tục khuyến khích giảm lãi suất cho vay
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Kho bạc Nhà nước Hà Nội tập trung cao độ cho công tác quyết toán ngân sách nhà nước năm 2024
Kim loại màu Thái Nguyên thông báo tổ chức chào bán lô hàng tấm dương cực thu hồi  tại phiên chào hàng ngày 28/12/2024
Trước ngày 10/2/2025, Nghệ An sẽ hoàn thành kế hoạch sắp xếp, tinh gọn bộ máy
Thị trường chứng khoán tuần qua: Biến động trong biên độ hẹp, thanh khoản giảm
VINACONEX phối hợp đào tạo nhân lực cho lĩnh vực đường sắt
Infographics: Thu hút đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và của Việt Nam ra nước ngoài 11 tháng năm 2024
Tỷ giá hôm nay (19/12): Đồng USD thế giới bật tăng mạnh, “chợ đen” tiếp đà giảm
Tỷ giá hôm nay (20/12): Đồng USD ngân hàng tăng trở lại, “chợ đen” bật tăng mạnh
Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức năm 2025
Giá vàng hôm nay (19/12): Vàng thế giới mất 1,8 triệu đồng/lượng sau một phiên
Ngày 19/12: Dự báo giá xăng trong nước chiều nay sẽ tăng phiên thứ 2 liên tiếp?
Tỷ giá hôm nay (21/12): Đồng USD thế giới quay đầu giảm, “chợ đen” tăng chênh lệch tại 2 chiều
Ngày 19/12: Giá heo hơi giữ đà tăng nhanh
Infographics: Thu hút đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và của Việt Nam ra nước ngoài 11 tháng năm 2024
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 82,400 ▲600K 84,400 ▲600K
AVPL/SJC HCM 82,400 ▲600K 84,400 ▲600K
AVPL/SJC ĐN 82,400 ▲600K 84,400 ▲600K
Nguyên liệu 9999 - HN 82,800 ▲150K 83,500 ▲650K
Nguyên liệu 999 - HN 82,700 ▲150K 83,400 ▲650K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,400 ▲600K 84,400 ▲600K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 83.400 ▲600K 84.400 ▲650K
TPHCM - SJC 82.400 ▲600K 84.400 ▲600K
Hà Nội - PNJ 83.400 ▲600K 84.400 ▲650K
Hà Nội - SJC 82.400 ▲600K 84.400 ▲600K
Đà Nẵng - PNJ 83.400 ▲600K 84.400 ▲650K
Đà Nẵng - SJC 82.400 ▲600K 84.400 ▲600K
Miền Tây - PNJ 83.400 ▲600K 84.400 ▲650K
Miền Tây - SJC 82.400 ▲600K 84.400 ▲600K
Giá vàng nữ trang - PNJ 83.400 ▲600K 84.400 ▲650K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.400 ▲600K 84.400 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 83.400 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.400 ▲600K 84.400 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 83.400 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 83.400 ▲700K 84.200 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 83.320 ▲700K 84.120 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 82.460 ▲690K 83.460 ▲690K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 76.230 ▲640K 77.230 ▲640K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.900 ▲520K 63.300 ▲520K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 56.010 ▲480K 57.410 ▲480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 53.480 ▲450K 54.880 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 50.110 ▲420K 51.510 ▲420K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 48.010 ▲410K 49.410 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.780 ▲290K 35.180 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.330 ▲270K 31.730 ▲270K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.540 ▲230K 27.940 ▲230K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 8,160 8,370
Trang sức 99.9 8,150 8,360
NL 99.99 8,170
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,150
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,250 8,380
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,250 8,380
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,250 8,380
Miếng SJC Thái Bình 8,180 8,380
Miếng SJC Nghệ An 8,180 8,380
Miếng SJC Hà Nội 8,180 8,380
Cập nhật: 21/12/2024 21:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15384 15648 16273
CAD 17181 17453 18074
CHF 27872 28237 28870
CNY 0 3358 3600
EUR 25927 26184 27015
GBP 31201 31580 32516
HKD 0 3142 3345
JPY 156 160 166
KRW 0 0 19
NZD 0 14074 14671
SGD 18243 18518 19048
THB 658 721 778
USD (1,2) 25195 0 0
USD (5,10,20) 25230 0 0
USD (50,100) 25257 25290 25540
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,240 25,240 25,540
USD(1-2-5) 24,230 - -
USD(10-20) 24,230 - -
GBP 31,429 31,502 32,342
HKD 3,215 3,222 3,313
CHF 28,040 28,068 28,895
JPY 157.56 157.82 165.74
THB 677.41 711.12 759.26
AUD 15,662 15,686 16,133
CAD 17,462 17,487 17,975
SGD 18,378 18,453 19,047
SEK - 2,266 2,339
LAK - 0.89 1.23
DKK - 3,484 3,597
NOK - 2,189 2,260
CNY - 3,446 3,542
RUB - - -
NZD 14,079 14,167 14,549
KRW 15.38 - 18.36
EUR 25,996 26,037 27,191
TWD 702.29 - 848.46
MYR 5,270.72 - 5,931.97
SAR - 6,647.36 6,984.76
KWD - 80,281 85,215
XAU - - 83,800
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,290 25,300 25,540
EUR 25,860 25,964 27,061
GBP 31,190 31,315 32,275
HKD 3,212 3,225 3,330
CHF 27,808 27,920 28,762
JPY 157.89 158.52 165.28
AUD 15,528 15,590 16,094
SGD 18,375 18,449 18,959
THB 716 719 750
CAD 17,345 17,415 17,907
NZD 14,054 14,539
KRW 16.85 18.51
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25250 25250 25540
AUD 15510 15610 16181
CAD 17342 17442 17993
CHF 28042 28072 28958
CNY 0 3451.6 0
CZK 0 1000 0
DKK 0 3521 0
EUR 25982 26082 26957
GBP 31328 31378 32490
HKD 0 3271 0
JPY 159.42 159.92 166.43
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.1 0
LAK 0 1.122 0
MYR 0 5876 0
NOK 0 2229 0
NZD 0 14144 0
PHP 0 406 0
SEK 0 2280 0
SGD 18346 18476 19204
THB 0 684 0
TWD 0 779 0
XAU 8320000 8320000 8380000
XBJ 7900000 7900000 8380000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,260 25,310 25,540
USD20 25,260 25,310 25,540
USD1 25,260 25,310 25,540
AUD 15,594 15,744 16,828
EUR 26,221 26,371 27,578
CAD 17,293 17,393 18,734
SGD 18,458 18,608 19,109
JPY 159.57 161.07 165.91
GBP 31,563 31,713 32,533
XAU 8,178,000 0 8,382,000
CNY 0 0 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 21/12/2024 21:30