Thứ bảy 04/05/2024 16:34 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 32°C
Ninh Bình 33°C
Quảng Ninh 29°C
Thừa Thiên Huế 33°C
TP Hồ Chí Minh 34°C
Đà Nẵng 31°C
VNI: 1,221.03 - 4.67 (0.38%)
KL: 643,428,817 (CP) GT: 17,027 (tỷ)
223 80 200 Đóng cửa
VN30: 1,255.62 - 8.41 (0.67%)
KL: 221,412,372 (CP) GT: 7,771 (tỷ)
16 2 12 Đóng cửa
HNX: 228.22 - 0.73 (0.32%)
KL: 68,056,400 (CP) GT: 1,402 (tỷ)
92 70 75 Đóng cửa
HNX30: 490.71 - 2.5 (0.51%)
KL: 37,287,400 (CP) GT: 930 (tỷ)
16 9 5 Đóng cửa
UPCOM: 89.78 - 0.09 (0.1%)
KL: 34,537,238 (CP) GT: 616 (tỷ)
225 107 100 Đóng cửa
Infographics: Tổng kim ngạch xuất khẩu nông, lâm, thủy sản 4 tháng ước đạt 19,06 tỷ USD
Khai phóng tiềm năng, phát triển kinh tế vùng Đông Nam Bộ
Phát triển kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long: Cần tư duy mở và quyết sách lớn
Tinh thần Việt - Động lực quan trọng  cho tăng trưởng kinh tế
Cần thận trọng phát triển điện mặt trời mái nhà để giảm thiểu phí tổn không cần thiết
Biến thách thức thành cơ hội phát triển cho doanh nghiệp
Quảng Ninh: Điểm đến hấp dẫn của dòng vốn FDI
TP. Hồ Chí Minh - Bước đi diệu kỳ gần nửa thế kỷ
Việt Nam lần đầu tiên là đối tác xuất khẩu thủy sản lớn thứ 5 tại Singapore
Đắk Lắk: “Trái ngọt” từ những quyết sách đúng
Hà Nội phát triển thế "Rồng bay"
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Công đoàn Bộ Tài chính dự hội thao công đoàn, viên chức Việt Nam năm 2024
Infographics: Chỉ số giá tiêu dùng tháng 4/2024 tăng 0,07%
ABBANK hỗ trợ gói lãi suất đặc biệt ưu đãi từ 5%/năm cho doanh nghiệp SME
Đề xuất ban hành nghị quyết cấm sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, quảng cáo thuốc lá điện tử
Ưu đãi Grab không giới hạn dành riêng cho các khách hàng VietinBank
Thông báo mời chào giá cạnh tranh tiêu thụ vàng nguyên liệu
Giá vàng hôm nay 3/5: Thế giới đảo chiều giảm mạnh
Giá vàng hôm nay (2/5): Vàng thế giới bất ngờ tăng mạnh sau kỳ nghỉ lễ
Ngày 4/5: Giá cà phê giảm mạnh, hồ tiêu chạm mốc quan trọng
Bộ Tài chính đề xuất giảm thuế VAT 6 tháng cuối năm 2024
Ngày 2/5: Giá tiêu trong nước tăng, cao su biến động trái chiều, cà phê giảm
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 83,500 85,700
AVPL/SJC HCM 83,500 85,700
AVPL/SJC ĐN 83,500 85,700
Nguyên liệu 9999 - HN 73,150 ▼300K 74,050 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,050 ▼300K 73,950
AVPL/SJC Cần Thơ 83,500 85,700
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 73.100 74.950
TPHCM - SJC 83.500 85.900 ▲100K
Hà Nội - PNJ 73.100 74.950
Hà Nội - SJC 83.500 85.900 ▲100K
Đà Nẵng - PNJ 73.100 74.950
Đà Nẵng - SJC 83.500 85.900 ▲100K
Miền Tây - PNJ 73.100 74.950
Miền Tây - SJC 83.500 85.900 ▲100K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.100 74.950
Giá vàng nữ trang - SJC 83.500 85.900 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.100
Giá vàng nữ trang - SJC 83.500 85.900 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.000 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.100 55.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.920 43.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.450 30.850
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 7,285 ▼10K 7,490 ▼5K
Trang sức 99.9 7,275 ▼10K 7,480 ▼5K
NL 99.99 7,280 ▼10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,260 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,350 ▼10K 7,520 ▼5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,350 ▼10K 7,520 ▼5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,350 ▼10K 7,520 ▼5K
Miếng SJC Thái Bình 8,360 8,580
Miếng SJC Nghệ An 8,360 8,580
Miếng SJC Hà Nội 8,360 8,580
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L, 1KG 83,500 85,900 ▲100K
SJC 5c 83,500 85,920 ▲100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,500 85,930 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900
Nữ Trang 99.99% 73,000 74,000
Nữ Trang 99% 71,267 73,267
Nữ Trang 68% 47,975 50,475
Nữ Trang 41.7% 28,511 31,011
Cập nhật: 04/05/2024 16:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,354.34 16,519.54 17,049.50
CAD 18,090.38 18,273.11 18,859.33
CHF 27,341.37 27,617.55 28,503.54
CNY 3,436.06 3,470.77 3,582.65
DKK - 3,598.26 3,736.05
EUR 26,625.30 26,894.25 28,085.20
GBP 31,045.53 31,359.12 32,365.15
HKD 3,169.44 3,201.45 3,304.16
INR - 303.80 315.94
JPY 161.02 162.65 170.43
KRW 16.21 18.02 19.65
KWD - 82,506.00 85,804.46
MYR - 5,303.65 5,419.33
NOK - 2,286.73 2,383.82
RUB - 265.97 294.43
SAR - 6,753.59 7,023.59
SEK - 2,299.45 2,397.08
SGD 18,345.10 18,530.40 19,124.88
THB 611.06 678.96 704.95
USD 25,117.00 25,147.00 25,457.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,526 16,626 17,076
CAD 18,295 18,395 18,945
CHF 27,571 27,676 28,476
CNY - 3,465 3,575
DKK - 3,612 3,742
EUR #26,844 26,879 28,139
GBP 31,453 31,503 32,463
HKD 3,174 3,189 3,324
JPY 162.54 162.54 170.49
KRW 16.92 17.72 20.52
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,292 2,372
NZD 15,005 15,055 15,572
SEK - 2,295 2,405
SGD 18,356 18,456 19,186
THB 637.99 682.33 705.99
USD #25,170 25,170 25,457
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,157.00 25,457.00
EUR 26,777.00 26,885.00 28,090.00
GBP 31,177.00 31,365.00 32,350.00
HKD 3,185.00 3,198.00 3,304.00
CHF 27,495.00 27,605.00 28,476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16,468.00 16,534.00 17,043.00
SGD 18,463.00 18,537.00 19,095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18,207.00 18,280.00 18,826.00
NZD 0.00 15,007.00 15,516.00
KRW 0.00 17.91 19.60
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25170 25170 25457
AUD 16588 16638 17148
CAD 18360 18410 18865
CHF 27797 27847 28409
CNY 0 3473 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27081 27131 27841
GBP 31618 31668 32331
HKD 0 3250 0
JPY 164.03 164.53 169.07
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0371 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15068 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18623 18673 19227
THB 0 651.5 0
TWD 0 780 0
XAU 8350000 8350000 8550000
XBJ 6500000 6500000 7280000
Cập nhật: 04/05/2024 16:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,10 2,30 2,50 3,30 3,60 4,30 4,40
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,10 2,30 2,50 3,50 3,60 4,50 4,80
Techcombank 0,10 - - - 2,10 2,10 2,30 3,40 3,45 4,30 4,30
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 1,80 1,80 2,10 3,20 3,20 5,00 5,30
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,30 3,30 3,30 4,30 4,50 4,80 5,00
Agribank 0,20 - - - 1,60 1,60 1,90 3,00 3,00 4,70 4,70
Eximbank 0,50 0,50 0,50 0,50 2,90 3,10 3,20 4,00 4,00 4,80 5,10