Thứ năm 18/12/2025 16:07 | Hotline: 0362656889 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 25°C
Ninh Bình 25°C
Quảng Ninh 22°C
Thừa Thiên Huế 25°C
TP Hồ Chí Minh 32°C
Đà Nẵng 24°C
VNI: 1,676.98 - 3.32 (0.20%)
KL: 677,428,400 (CP) GT: 18,582 (tỷ)
141 73 150 Đóng cửa
VN30: 1,903.47 - 5.52 (0.29%)
KL: 287,942,069 (CP) GT: 10,316 (tỷ)
16 5 9 Đóng cửa
HNX: 253.23 - 0.11 (0.04%)
KL: 47,542,638 (CP) GT: 940 (tỷ)
50 73 72 Đóng cửa
HNX30: 544.30 - 1.84 (0.34%)
KL: 36,502,824 (CP) GT: 812 (tỷ)
9 7 14 Đóng cửa
UPCOM: 118.75 - -0.01 (-0.01%)
KL: 29,753,264 (CP) GT: 413 (tỷ)
109 90 100 Đóng cửa
Xuất khẩu tăng trưởng cao phải đi cùng bền vững
Chuẩn bị khởi công, khánh thành 234 công trình, dự án
Quảng Ninh phấn đấu GRDP đạt trên 12,5% trong năm 2026
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Báo chí là "lá chắn nhận thức" trong phòng chống lừa đảo qua ứng dụng ngân hàng số
Xuất khẩu trực tuyến là trụ cột tăng trưởng mới, góp phần nâng cao giá trị hàng hóa Việt Nam
Ngày 18/12: Giá cao su phục hồi
Tiền đề cho sức bật mới
Thúc đẩy doanh nghiệp phát triển bền vững, tăng kết nối Việt Nam, EU
Giá vàng hôm nay (18/12): Thế giới và trong nước bật tăng mạnh
Tỷ giá USD hôm nay (16/12): Ngân hàng tiếp tục giảm, “chợ đen” bật tăng
Tỷ giá USD hôm nay (17/12): Giá “chợ đen” quay đầu giảm
Tỷ giá USD hôm nay (18/12): Giá USD "chợ đen" tiếp đà giảm
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 151,000 154,000
Hà Nội - PNJ 151,000 154,000
Đà Nẵng - PNJ 151,000 154,000
Miền Tây - PNJ 151,000 154,000
Tây Nguyên - PNJ 151,000 154,000
Đông Nam Bộ - PNJ 151,000 154,000
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,440 ▲20K 15,640 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 15,440 ▲20K 15,640 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 15,440 ▲20K 15,640 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,180 15,480
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,180 15,480
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,180 15,480
NL 99.99 14,250 ▼30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,250 ▼30K
Trang sức 99.9 14,770 15,370
Trang sức 99.99 14,780 15,380
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 ▲2K 1,564 ▲2K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,544 ▲2K 15,642 ▲20K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,544 ▲2K 15,643 ▲20K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,503 1,533
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,503 1,534
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,483 1,518
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 144,797 150,297
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,511 114,011
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 94,884 103,384
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 84,257 92,757
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 80,158 88,658
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,957 63,457
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 ▲2K 1,564 ▲2K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 ▲2K 1,564 ▲2K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 ▲2K 1,564 ▲2K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 ▲2K 1,564 ▲2K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 ▲2K 1,564 ▲2K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 ▲2K 1,564 ▲2K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 ▲2K 1,564 ▲2K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 ▲2K 1,564 ▲2K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 ▲2K 1,564 ▲2K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 ▲2K 1,564 ▲2K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 ▲2K 1,564 ▲2K
Cập nhật: 18/12/2025 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16856 17126 17701
CAD 18572 18849 19462
CHF 32428 32811 33463
CNY 0 3470 3830
EUR 30241 30515 31540
GBP 34359 34750 35676
HKD 0 3252 3454
JPY 162 166 172
KRW 0 16 18
NZD 0 14857 15447
SGD 19842 20124 20645
THB 751 815 868
USD (1,2) 26056 0 0
USD (5,10,20) 26097 0 0
USD (50,100) 26126 26145 26408
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,130 26,130 26,408
USD(1-2-5) 25,085 - -
USD(10-20) 25,085 - -
EUR 30,486 30,510 31,738
JPY 166.12 166.42 173.74
GBP 34,788 34,882 35,783
AUD 17,117 17,179 17,666
CAD 18,784 18,844 19,424
CHF 32,777 32,879 33,642
SGD 19,993 20,055 20,727
CNY - 3,687 3,793
HKD 3,331 3,341 3,431
KRW 16.47 17.18 18.49
THB 799.14 809.01 862.76
NZD 14,880 15,018 15,406
SEK - 2,789 2,877
DKK - 4,076 4,203
NOK - 2,541 2,621
LAK - 0.93 1.29
MYR 6,027.22 - 6,775.46
TWD 754.02 - 909.83
SAR - 6,913.88 7,253.73
KWD - 83,649 88,679
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,125 26,128 26,408
EUR 30,326 30,448 31,594
GBP 34,579 34,718 35,697
HKD 3,315 3,328 3,440
CHF 32,517 32,648 33,571
JPY 165.29 165.95 173.19
AUD 17,041 17,109 17,670
SGD 20,035 20,115 20,683
THB 813 816 854
CAD 18,751 18,826 19,404
NZD 14,935 15,457
KRW 17.09 18.69
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26120 26120 26408
AUD 17034 17134 18059
CAD 18755 18855 19867
CHF 32709 32739 34322
CNY 0 3704.2 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4125 0
EUR 30470 30500 32225
GBP 34707 34757 36510
HKD 0 3390 0
JPY 165.61 166.11 176.62
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6640 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14985 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2820 0
SGD 20013 20143 20866
THB 0 781 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15400000 15400000 15640000
SBJ 13000000 13000000 15640000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,160 26,210 26,408
USD20 26,164 26,210 26,408
USD1 26,160 26,210 26,408
AUD 17,070 17,170 18,287
EUR 30,611 30,611 32,028
CAD 18,703 18,803 20,116
SGD 20,079 20,229 20,917
JPY 166.03 167.53 172.14
GBP 34,787 34,937 35,714
XAU 15,438,000 0 15,642,000
CNY 0 3,589 0
THB 0 818 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 18/12/2025 16:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80