Thứ ba 28/03/2023 15:14 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 19°C
Ninh Bình 20°C
Quảng Ninh 20°C
Thừa Thiên Huế 22°C
TP Hồ Chí Minh 34°C
Đà Nẵng 26°C
VNI: 1,054.29 - 2.04 (0.19%)
KL: 648,102,598 (CP) GT: 11,207,045 (tỷ)
176 80 160 Đóng cửa
VN30: 1,058.82 - 2.37 (0.22%)
KL: 188,766,000 (CP) GT: 4,319,749 (tỷ)
12 5 13 Đóng cửa
HNX: 205.76 - -0.91 (-0.44%)
KL: 78,222,636 (CP) GT: 1,116,524 (tỷ)
73 227 73 Đóng cửa
HN30: 364.66 - -2.77 (-0.75%)
KL: 45,433,600 (CP) GT: 782,999 (tỷ)
7 6 9 Đóng cửa
UPCOM: 75.58 - -0.09 (-0.12%)
KL: 28,945,270 (CP) GT: 388,946 (tỷ)
138 750 120 Đóng cửa
Thời cơ vàng để doanh nghiệp Việt "bứt tốc"
Công nghệ số sẽ tạo cơ hội cho ngành dệt may
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Lối đi riêng của Lienvietpostbank trong 15 năm
Công an tỉnh Long An tìm bị hại mua đất tại Dự án Đất Xanh Long An
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 66,400 ▼50K 67,150 ▼100K
AVPL/SJC HCM 66,500 ▼150K 67,100 ▼150K
AVPL/SJC ĐN 66,450 ▼50K 67,200
Nguyên liệu 9999 - HN 54,650 ▲100K 54,850 ▼100K
Nguyên liệu 999 - HN 54,600 ▲100K 54,800 ▼100K
AVPL/SJC Cần Thơ 66,400 ▼50K 67,150 ▼100K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 54.850 55.950
TPHCM - SJC 66.650 67.250
TPHCM - Hà Nội PNJ 54.850
Hà Nội - 66.650 67.250 28/03/2023 08:24:40 ▲1K
Hà Nội - Đà Nẵng PNJ 54.850
Đà Nẵng - 66.650 67.250 28/03/2023 08:24:40 ▲1K
Đà Nẵng - Miền Tây PNJ 54.850
Cần Thơ - 66.600 67.200 ▼150K 28/03/2023 11:34:56 ▲1K
Cần Thơ - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 54.850
Giá vàng nữ trang - 54.700 55.500 28/03/2023 08:24:40 ▲1K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 40.380 41.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 31.220 32.620
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 21.840 23.240
AJC Giá mua Giá bán
Đồng vàng 99.99 5,475 ▲10K 5,575 ▲10K
Vàng TT, 3A, NT Nghệ An 5,480 ▼5K 5,580 ▼5K
Vàng trang sức 99.99 5,410 ▲10K 5,535 ▲10K
Vàng trang sức 99.9 5,400 ▲10K 5,525 ▲10K
Vàng NL 99.99 5,415 ▲10K
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,640 ▼10K 6,720 ▼10K
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,615 ▼5K 6,715 ▼5K
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,640 ▼5K 6,710 ▼5K
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội 5,475 ▲10K 5,575 ▲10K
Vàng NT, TT Thái Bình 5,460 ▼10K 5,560 ▼10K
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L 66,500 ▼150K 67,200 ▼150K
SJC 5c 66,500 ▼150K 67,220 ▼150K
SJC 2c, 1C, 5 phân 66,500 ▼150K 67,230 ▼150K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54,800 ▼50K 55,800 ▼50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 54,800 ▼50K 55,900 ▼50K
Nữ Trang 99.99% 54,600 ▼50K 55,400 ▼50K
Nữ Trang 99% 53,551 ▼50K 54,851 ▼50K
Nữ Trang 68% 35,826 ▼34K 37,826 ▼34K
Nữ Trang 41.7% 21,254 ▼21K 23,254 ▼21K
Cập nhật: 28/03/2023 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,276.19 15,430.50 15,927.54
CAD 16,784.93 16,954.47 17,500.60
CHF 25,048.03 25,301.04 26,116.02
CNY 3,344.98 3,378.77 3,488.13
DKK - 3,348.42 3,477.09
EUR 24,766.26 25,016.43 26,152.97
GBP 28,188.46 28,473.19 29,390.36
HKD 2,918.84 2,948.32 3,043.29
INR - 285.27 296.71
JPY 174.71 176.48 184.96
KRW 15.66 17.40 19.08
KWD - 76,561.44 79,632.33
MYR - 5,285.78 5,401.74
NOK - 2,204.38 2,298.26
RUB - 292.36 323.69
SAR - 6,242.67 6,493.07
SEK - 2,222.98 2,317.65
SGD 17,235.71 17,409.81 17,970.60
THB 604.58 671.75 697.56
USD 23,310.00 23,340.00 23,680.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,464 15,564 16,114
CAD 16,989 17,089 17,639
CHF 25,238 25,343 26,143
CNY - 3,376 3,486
DKK - 3,360 3,490
EUR #25,003 25,028 26,138
GBP 28,561 28,611 29,571
HKD 2,920 2,935 3,070
JPY 176.45 176.45 184.4
KRW 16.3 17.1 19.9
LAK - 0.69 1.64
NOK - 2,213 2,293
NZD 14,390 14,440 14,957
SEK - 2,219 2,329
SGD 17,246 17,346 17,946
THB 633.12 677.46 701.12
USD #23,317 23,337 23,677
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 23,365 23,365 23,665
USD(1-2-5) 23,145 - -
USD(10-20) 23,318 - -
GBP 28,323 28,494 29,575
HKD 2,932 2,953 3,039
CHF 25,170 25,322 26,124
JPY 175.61 176.67 184.99
THB 647.5 654.04 714.13
AUD 15,369 15,462 15,939
CAD 16,876 16,977 17,506
SGD 17,331 17,436 17,937
SEK - 2,232 2,307
LAK - 1.06 1.46
DKK - 3,357 3,469
NOK - 2,217 2,292
CNY - 3,362 3,475
RUB - 277 356
NZD 14,359 14,446 14,803
KRW 16.23 17.93 19.02
EUR 24,957 25,025 26,152
TWD 700.86 - 796.46
MYR 5,001.16 - 5,498.17
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 23,310.00 23,340.00 23,670.00
EUR 25,016.00 25,036.00 26,021.00
GBP 28,439.00 28,611.00 29,263.00
HKD 2,942.00 2,954.00 3,037.00
CHF 25,274.00 25,375.00 26,034.00
JPY 177.05 177.76 184.22
AUD 15,396.00 15,458.00 15,930.00
SGD 17,417.00 17,487.00 17,888.00
THB 665.00 668.00 702.00
CAD 16,967.00 17,035.00 17,421.00
NZD 0.00 14,372.00 14,853.00
KRW 0.00 17.36 20.01
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
AUD 15.569 15.935
GBP 28.800 29.168
USD 23.364 23.639
EUR 25.274 25.687
CHF 25.535 25.901
CAD 17.088 17.447
JPY 178,1 182,65
Cập nhật: 28/03/2023 15:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
BIDV 0,10 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,90 7,20 7,20
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Cake by VPBank 1,00 - - - 6,00 - 6,00 8,90 - 9,00 9,00
ACB - 1,00 1,00 1,00 5,00 5,10 5,10 6,70 6,90 7,10 7,80
Sacombank - - - - 5,40 5,50 5,60 7,40 7,50 7,70 7,90
Techcombank 0,30 - - - 5,90 5,90 5,90 7,30 7,30 7,30 7,30
LienVietPostBank - 0,10 0,10 0,10 6,00 6,00 6,00 7,60 7,60 8,00 8,30
DongA Bank 1,00 1,00 1,00 1,00 5,50 5,50 5,50 7,90 7,95 8,00 8,30
Agribank 0,50 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Eximbank 0,20 1,00 1,00 1,00 5,60 5,70 5,80 6,30 6,60 7,10 7,50