Thứ tư 19/11/2025 09:18 | Hotline: 0362656889 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 15°C
Ninh Bình 13°C
Quảng Ninh 12°C
Thừa Thiên Huế 20°C
Đà Nẵng 21°C
TP Hồ Chí Minh 28°C
VNI: 1,658.39 - -1.53 (-0.09%)
KL: 15,626,738 (CP) GT: 472 (tỷ)
84 69 95 KL liên tục
VN30: 1,893.15 - -4.92 (-0.26%)
KL: 6,433,615 (CP) GT: 275 (tỷ)
4 3 23 KL liên tục
HNX: 267.27 - -0.09 (-0.03%)
KL: 2,152,140 (CP) GT: 38 (tỷ)
26 29 27 KL liên tục
HNX30: 588.42 - -0.14 (-0.02%)
KL: 1,482,382 (CP) GT: 31 (tỷ)
10 6 6 KL liên tục
UPCOM: 119.90 - -0.10 (-0.08%)
KL: 4,746,440 (CP) GT: 90 (tỷ)
55 43 20 KL liên tục
Thông xe 2 cao tốc qua Nam Trung Bộ vào ngày 19/12
Quảng Ninh đẩy mạnh thi công các dự án trọng điểm
Việt Nam nhập nhiều sản phẩm của Hoa Kỳ
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Ngày 19/11: Giá dầu thế giới tiếp đà giảm
Ngày 19/11: Giá gạo xuất khẩu biến động, trong nước ổn định
Ngày 19/11: Giá bạc Phú Quý dẫn đầu đà giảm
Tỷ giá USD hôm nay (17/11): Trung tâm và thị trường tự do đồng loạt giảm
Ngày 18/11: Giá cà phê tiếp tục giảm, hồ tiêu tăng hàng loạt
Ngày 17/11: Giá cà phê "bay màu" theo thuế Mỹ, hồ tiêu giảm
Tỷ giá USD hôm nay (18/11): Thế giới và thị trường tự do đồng loạt tăng
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 146,000 149,000
Hà Nội - PNJ 146,000 149,000
Đà Nẵng - PNJ 146,000 149,000
Miền Tây - PNJ 146,000 149,000
Tây Nguyên - PNJ 146,000 149,000
Đông Nam Bộ - PNJ 146,000 149,000
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 14,900 ▲170K 15,100 ▲170K
Miếng SJC Nghệ An 14,900 ▲170K 15,100 ▲170K
Miếng SJC Thái Bình 14,900 ▲170K 15,100 ▲170K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,780 ▲150K 15,080 ▲150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,780 ▲150K 15,080 ▲150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,780 ▲150K 15,080 ▲150K
NL 99.99 13,980 ▲150K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,980 ▲150K
Trang sức 99.9 14,240 ▲150K 14,970 ▲150K
Trang sức 99.99 14,250 ▲150K 14,980 ▲150K
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,473 1,493
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,473 14,932
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,473 14,933
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,453 1,478
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,453 1,479
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,438 1,468
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 140,847 145,347
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 102,761 110,261
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 92,484 99,984
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 82,207 89,707
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 78,243 85,743
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,872 61,372
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,473 1,493
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,473 1,493
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,473 1,493
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,473 1,493
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,473 1,493
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,473 1,493
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,473 1,493
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,473 1,493
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,473 1,493
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,473 1,493
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,473 1,493
Cập nhật: 19/11/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16612 16881 17455
CAD 18322 18598 19215
CHF 32322 32705 33339
CNY 0 3470 3830
EUR 29921 30194 31218
GBP 33863 34252 35188
HKD 0 3256 3458
JPY 162 167 173
KRW 0 17 19
NZD 0 14572 15159
SGD 19715 19997 20522
THB 730 793 847
USD (1,2) 26119 0 0
USD (5,10,20) 26161 0 0
USD (50,100) 26189 26209 26388
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,164 26,164 26,388
USD(1-2-5) 25,118 - -
USD(10-20) 25,118 - -
EUR 30,158 30,182 31,332
JPY 166.67 166.97 173.99
GBP 34,276 34,369 35,183
AUD 16,898 16,959 17,401
CAD 18,555 18,615 19,148
CHF 32,676 32,778 33,470
SGD 19,890 19,952 20,574
CNY - 3,664 3,762
HKD 3,336 3,346 3,429
KRW 16.68 17.4 18.68
THB 778.64 788.26 838.62
NZD 14,608 14,744 15,094
SEK - 2,745 2,825
DKK - 4,034 4,151
NOK - 2,571 2,646
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,961.23 - 6,688.97
TWD 766.48 - 922.97
SAR - 6,935.08 7,260.57
KWD - 83,886 88,717
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,165 26,168 26,388
EUR 29,937 30,057 31,189
GBP 34,000 34,137 35,106
HKD 3,314 3,327 3,434
CHF 32,357 32,487 33,390
JPY 165.59 166.25 173.25
AUD 16,792 16,859 17,396
SGD 19,884 19,964 20,505
THB 791 794 830
CAD 18,497 18,571 19,110
NZD 14,621 15,129
KRW 17.28 18.88
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26155 26155 26388
AUD 16792 16892 17818
CAD 18506 18606 19621
CHF 32561 32591 34177
CNY 0 3676.9 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30104 30134 31856
GBP 34159 34209 35970
HKD 0 3390 0
JPY 166.16 166.66 177.21
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6520 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14686 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19882 20012 20740
THB 0 758.8 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 14730000 14730000 14930000
SBJ 13000000 13000000 14930000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,210 26,260 26,388
USD20 26,210 26,260 26,388
USD1 23,876 26,260 26,388
AUD 16,839 16,939 18,055
EUR 30,251 30,251 31,563
CAD 18,452 18,552 19,863
SGD 19,952 20,102 20,669
JPY 166.63 168.13 172.73
GBP 34,250 34,400 35,182
XAU 14,728,000 0 14,932,000
CNY 0 3,561 0
THB 0 794 0
CHF 0 0 0
KRW 0 2 0
Cập nhật: 19/11/2025 09:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80