Thứ tư 09/07/2025 13:42 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 36°C
Ninh Bình 37°C
Quảng Ninh 34°C
Thừa Thiên Huế 33°C
Đà Nẵng 32°C
TP Hồ Chí Minh 34°C
VNI: 1,431.78 - 16.32 (1.15%)
KL: 1,063,269,755 (CP) GT: 24,613 (tỷ)
206 52 111 KL liên tục
VN30: 1,543.85 - 14.58 (0.95%)
KL: 440,449,096 (CP) GT: 12,434 (tỷ)
23 2 5 KL liên tục
HNX: 239.36 - 1.68 (0.71%)
KL: 122,271,354 (CP) GT: 2,022 (tỷ)
99 55 60 KL liên tục
HNX30: 495.44 - 3.35 (0.68%)
KL: 80,465,220 (CP) GT: 1,609 (tỷ)
12 6 12 KL liên tục
UPCOM: 102.69 - 0.73 (0.72%)
KL: 101,317,499 (CP) GT: 3,054 (tỷ)
152 89 84 KL liên tục
Kịch bản duy trì đà tăng trưởng cho mặt hàng gỗ
Hà Nội tăng tốc thi công các dự án trọng điểm
Infographics: 6 tháng đầu năm 2025, GDP tăng 7,52%
Động lực chính thúc đà tăng trưởng kinh tế
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Thuê bao Vietlott trúng Jackpot 127 tỷ đồng tặng 500 triệu đồng xây nhà tình nghĩa
TP Hồ Chí Minh dự tính thu hút hơn 3,7 tỷ USD vào khu công nghiệp, khu chế xuất
6 tháng đầu năm, miễn, giảm trên 96 nghìn tỷ đồng tiền thuế cho doanh nghiệp và người dân
Xây dựng các nghị định tạo bước chuyển mới trong quản lý và đầu tư vốn nhà nước
Cải cách hành chính và sáp nhập địa giới tạo cơ hội để thị trường bất động sản bứt phát
Kiểm soát lạm phát hiệu quả là điểm sáng trong điều hành kinh tế vĩ mô
Đổi mới hoạt động, quản lý hiệu quả nguồn lực dự trữ quốc gia
Giá vàng hôm nay (7/7): Giá vàng nhẫn tăng đột biến
Tỷ giá USD hôm nay (7/7): “Chợ đen” tiếp nối đà tăng
Tỷ giá USD hôm nay (8/7): “Chợ đen” vẫn tiếp tục tăng
Bộ Tài chính công bố, trao quyết định điều động, bổ nhiệm các lãnh đạo cấp vụ
Tỷ giá USD hôm nay (9/7): Thế giới tiếp đà tăng nhẹ, “chợ đen” quay đầu giảm
Khai mạc giải thể thao chào mừng kỷ niệm 80 năm Ngày Truyền thống ngành Tài chính
Quy định mới về thủ tục kiểm tra hoá đơn giá trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế và hàng hoá
Ngày 9/7: Giá heo hơi đồng loạt giảm trên cả ba miền
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 118,600 ▼400K 120,600 ▼400K
AVPL/SJC HCM 118,600 ▼400K 120,600 ▼400K
AVPL/SJC ĐN 118,600 ▼400K 120,600 ▼400K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,790 ▼50K 11,200 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN 10,780 ▼50K 11,190 ▼20K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 114.100 ▼600K 117.000 ▼300K
TPHCM - SJC 118.600 ▼400K 120.600 ▼400K
Hà Nội - PNJ 114.100 ▼600K 117.000 ▼300K
Hà Nội - SJC 118.600 ▼400K 120.600 ▼400K
Đà Nẵng - PNJ 114.100 ▼600K 117.000 ▼300K
Đà Nẵng - SJC 118.600 ▼400K 120.600 ▼400K
Miền Tây - PNJ 114.100 ▼600K 117.000 ▼300K
Miền Tây - SJC 118.600 ▼400K 120.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.100 ▼600K 117.000 ▼300K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.600 ▼400K 120.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.100 ▼600K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.600 ▼400K 120.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.100 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.100 ▼600K 117.000 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.100 ▼600K 117.000 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 113.500 ▼500K 116.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.380 ▼500K 115.880 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 112.670 ▼500K 115.170 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 112.440 ▼500K 114.940 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.650 ▼380K 87.150 ▼380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.510 ▼290K 68.010 ▼290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.910 ▼200K 48.410 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.860 ▼450K 106.360 ▼450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.410 ▼310K 70.910 ▼310K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.050 ▼330K 75.550 ▼330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.530 ▼340K 79.030 ▼340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.150 ▼190K 43.650 ▼190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.930 ▼170K 38.430 ▼170K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,220 ▼20K 11,670 ▼20K
Trang sức 99.9 11,210 ▼20K 11,660 ▼20K
NL 99.99 10,760 ▼40K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,760 ▼40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,430 ▼20K 11,730 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,430 ▼20K 11,730 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,430 ▼20K 11,730 ▼20K
Miếng SJC Thái Bình 11,860 ▼40K 12,060 ▼40K
Miếng SJC Nghệ An 11,860 ▼40K 12,060 ▼40K
Miếng SJC Hà Nội 11,860 ▼40K 12,060 ▼40K
Cập nhật: 09/07/2025 13:35
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16533 16802 17377
CAD 18577 18854 19473
CHF 32143 32525 33185
CNY 0 3570 3690
EUR 29994 30268 31293
GBP 34702 35095 36031
HKD 0 3199 3401
JPY 171 175 181
KRW 0 18 19
NZD 0 15361 15952
SGD 19867 20149 20668
THB 716 779 833
USD (1,2) 25876 0 0
USD (5,10,20) 25916 0 0
USD (50,100) 25944 25978 26318
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,960 25,960 26,320
USD(1-2-5) 24,922 - -
USD(10-20) 24,922 - -
GBP 35,059 35,154 36,040
HKD 3,271 3,281 3,380
CHF 32,415 32,516 33,334
JPY 174.6 174.92 182.29
THB 763.86 773.29 828.06
AUD 16,785 16,846 17,318
CAD 18,804 18,864 19,419
SGD 20,023 20,085 20,760
SEK - 2,695 2,789
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,036 4,176
NOK - 2,543 2,631
CNY - 3,595 3,693
RUB - - -
NZD 15,315 15,457 15,899
KRW 17.56 18.31 19.77
EUR 30,202 30,226 31,452
TWD 810.19 - 980.84
MYR 5,741.91 - 6,481.36
SAR - 6,853.03 7,212.66
KWD - 83,277 88,539
XAU - - -
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,950 25,960 26,300
EUR 30,019 30,140 31,265
GBP 34,849 34,989 35,981
HKD 3,264 3,277 3,382
CHF 32,206 32,335 33,264
JPY 173.79 174.49 181.79
AUD 16,714 16,781 17,321
SGD 20,048 20,129 20,679
THB 779 782 817
CAD 18,771 18,846 19,374
NZD 0 15,394 15,901
KRW 0 18.23 20.01
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25970 25970 26330
AUD 16686 16786 17354
CAD 18756 18856 19408
CHF 32388 32418 33304
CNY 0 3606.5 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30261 30361 31136
GBP 34976 35026 36139
HKD 0 3330 0
JPY 174.19 175.19 181.75
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.7 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15440 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2760 0
SGD 20020 20150 20880
THB 0 744.5 0
TWD 0 900 0
XAU 11600000 11600000 12050000
XBJ 10000000 10000000 12050000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,960 26,010 26,270
USD20 25,960 26,010 26,270
USD1 25,960 26,010 26,270
AUD 16,716 16,866 17,937
EUR 30,285 30,435 31,611
CAD 18,690 18,790 20,110
SGD 20,079 20,229 20,707
JPY 174.59 176.09 180.73
GBP 35,043 35,193 36,106
XAU 11,858,000 0 12,062,000
CNY 0 3,489 0
THB 0 779 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 09/07/2025 13:35
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80