Thứ sáu 27/12/2024 08:06 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 17°C
Ninh Bình 19°C
Quảng Ninh 16°C
Thừa Thiên Huế 19°C
TP Hồ Chí Minh 28°C
Đà Nẵng 22°C
VNI: 1,272.87 - -1.17 (-0.09%)
KL: 595,218,520 (CP) GT: 13,712 (tỷ)
187 70 226 Đóng cửa
VN30: 1,342.68 - 0.2 (0.01%)
KL: 208,593,651 (CP) GT: 6,818 (tỷ)
11 4 15 Đóng cửa
HNX: 0.00 - 0 (0%)
KL: 0 (CP) GT: 0 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
HNX30: 0.00 - 0 (0%)
KL: 0 (CP) GT: 0 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
UPCOM: 0.00 - 0 (0%)
KL: 0 (CP) GT: 0 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
Bình Định: Tìm giải pháp thúc đẩy phát triển du lịch 6 tỉnh miền Trung - Tây Nguyên
Năm 2025: Có cơ sở để kỳ vọng tăng trưởng cao
Chuyên gia, nhà đầu tư lạc quan về tăng trưởng của kinh tế Việt Nam
Nâng cao năng lực xúc tiến đầu tư cho các khu công nghiệp Việt Nam trong kỷ nguyên vươn mình
Đà Lạt phát triển ba mục tiêu du lịch xanh
Những toan tính đằng sau việc hàng vạn cửa hàng ngành F&B đóng cửa
Đồng bằng sông Cửu Long cần phát triển bền vững theo hướng kinh tế xanh
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Đề xuất sửa quy định về sử dụng chi thường xuyên để nâng cấp công trình đã xây dựng
Trung Quốc thu mua lượng ngũ cốc kỷ lục trong năm 2024
Ngày 27/12: Giá cà phê và hồ tiều đồng loạt đảo chiều tăng cao
Ngày 27/12: Giá xăng dầu trong nước và thế giới đồng loạt giảm
Tỷ giá hôm nay (27/12): Đồng USD giảm trên toàn thị trường, “chợ đen” tiếp đà tuột dốc
Tỷ giá hôm nay (25/12): Đồng USD thế giới tăng nhẹ, “chợ đen” quay đầu giảm mạnh
Ngày 26/12: Giá xăng trong nước chiều nay dự báo sẽ đảo chiều giảm sau 2 kỳ tăng liên tiếp?
Cập nhật lịch nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ của học sinh Hà Nội và các địa phương
Giá vàng hôm nay (27/12): Giá vàng thế giới, vàng miếng, vàng nhẫn đồng loạt tăng
Giá vàng hôm nay (25/12): Thế giới đảo chiều tăng, vàng nhẫn giảm 200 nghìn đồng
Ngày 24/12: Giá heo hơi tiến sát mốc 70.000 đồng/kg
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 82,500 84,500
AVPL/SJC HCM 82,500 84,500
AVPL/SJC ĐN 82,500 84,500
Nguyên liệu 9999 - HN 83,400 83,600
Nguyên liệu 999 - HN 83,300 83,500
AVPL/SJC Cần Thơ 82,500 84,500
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 83.700 84.500
TPHCM - SJC 82.500 84.500
Hà Nội - PNJ 83.700 84.500
Hà Nội - SJC 82.500 84.500
Đà Nẵng - PNJ 83.700 84.500
Đà Nẵng - SJC 82.500 84.500
Miền Tây - PNJ 83.700 84.500
Miền Tây - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 83.700 84.500
Giá vàng nữ trang - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 83.700
Giá vàng nữ trang - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 83.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 83.600 84.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 83.520 84.320
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 82.660 83.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 76.410 77.410
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 62.050 63.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 56.140 57.540
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 53.610 55.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 50.230 51.630
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 48.120 49.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.860 35.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.400 31.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.600 28.000
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 8,270 ▲10K 8,460 ▲10K
Trang sức 99.9 8,260 ▲10K 8,450 ▲10K
NL 99.99 8,280 ▲10K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,260 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,360 ▲10K 8,470 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,360 ▲10K 8,470 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,360 ▲10K 8,470 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,250 8,450
Miếng SJC Nghệ An 8,250 8,450
Miếng SJC Hà Nội 8,250 8,450
Cập nhật: 27/12/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15306 15570 16205
CAD 17140 17411 18030
CHF 27632 27996 28645
CNY 0 3358 3600
EUR 25828 26084 26913
GBP 31075 31453 32384
HKD 0 3143 3346
JPY 154 158 165
KRW 0 0 19
NZD 0 14019 14609
SGD 18181 18456 18984
THB 658 721 774
USD (1,2) 25175 0 0
USD (5,10,20) 25210 0 0
USD (50,100) 25237 25270 25525
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,225 25,225 25,525
USD(1-2-5) 24,216 - -
USD(10-20) 24,216 - -
GBP 31,461 31,534 32,391
HKD 3,215 3,222 3,313
CHF 27,874 27,902 28,727
JPY 157.03 157.28 165.14
THB 682.94 716.92 765.25
AUD 15,625 15,649 16,103
CAD 17,460 17,485 17,973
SGD 18,345 18,421 19,015
SEK - 2,252 2,326
LAK - 0.89 1.23
DKK - 3,481 3,594
NOK - 2,197 2,269
CNY - 3,443 3,539
RUB - - -
NZD 14,058 14,146 14,523
KRW 15.19 16.78 18.13
EUR 25,983 26,024 27,178
TWD 700.89 - 846.25
MYR 5,306.42 - 5,974.9
SAR - 6,650.31 6,989.02
KWD - 80,221 85,159
XAU - - 84,500
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,250 25,265 25,525
EUR 25,913 26,017 27,114
GBP 31,294 31,420 32,380
HKD 3,209 3,222 3,326
CHF 27,732 27,843 28,683
JPY 157.99 158.62 165.40
AUD 15,554 15,616 16,121
SGD 18,385 18,459 18,970
THB 725 728 759
CAD 17,396 17,466 17,961
NZD 14,127 14,613
KRW 16.69 18.32
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25260 25260 25525
AUD 15474 15574 16144
CAD 17315 17415 17971
CHF 27859 27889 28778
CNY 0 3449.7 0
CZK 0 1000 0
DKK 0 3521 0
EUR 25996 26096 26968
GBP 31361 31411 32524
HKD 0 3271 0
JPY 158.54 159.04 165.55
KHR 0 6.032 0
KRW 0 16.9 0
LAK 0 1.122 0
MYR 0 5876 0
NOK 0 2229 0
NZD 0 14126 0
PHP 0 406 0
SEK 0 2280 0
SGD 18333 18463 19194
THB 0 687 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8450000
XBJ 7900000 7900000 8450000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,265 25,315 25,525
USD20 25,265 25,315 25,525
USD1 25,265 25,315 25,525
AUD 15,543 15,693 16,757
EUR 26,137 26,287 27,447
CAD 17,277 17,377 18,681
SGD 18,423 18,573 19,036
JPY 158.6 160.1 164.65
GBP 31,460 31,610 32,387
XAU 8,248,000 0 8,452,000
CNY 0 3,335 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 27/12/2024 08:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80