Thứ bảy 27/07/2024 11:59 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 30°C
Ninh Bình 0°C
Quảng Ninh 31°C
Thừa Thiên Huế 0°C
TP Hồ Chí Minh 0°C
Đà Nẵng 31°C
VNI: 1,242.11 - 8.92 (0.72%)
KL: 458,792,190 (CP) GT: 11,854 (tỷ)
284 80 129 Đóng cửa
VN30: 1,281.84 - 9.66 (0.76%)
KL: 153,268,629 (CP) GT: 5,398 (tỷ)
22 5 3 Đóng cửa
HNX: 236.66 - 1.4 (0.6%)
KL: 36,732,400 (CP) GT: 797 (tỷ)
97 64 65 Đóng cửa
HNX30: 517.65 - 4.01 (0.78%)
KL: 19,925,100 (CP) GT: 511 (tỷ)
20 1 9 Đóng cửa
UPCOM: 95.18 - 0.67 (0.71%)
KL: 47,021,461 (CP) GT: 700 (tỷ)
217 101 119 Đóng cửa

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 77,500 79,500
AVPL/SJC HCM 77,500 79,500
AVPL/SJC ĐN 77,500 79,500
Nguyên liệu 9999 - HN 75,350 ▲200K 76,000 ▲200K
Nguyên liệu 999 - HN 75,150 ▲100K 75,900 ▲200K
AVPL/SJC Cần Thơ 77,500 79,500
Cập nhật: 27/07/2024 11:30
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 75.600 ▲250K 77.060 ▲200K
TPHCM - SJC 77.500 79.500
Hà Nội - PNJ 75.600 ▲250K 77.060 ▲200K
Hà Nội - SJC 77.500 79.500
Đà Nẵng - PNJ 75.600 ▲250K 77.060 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 77.500 79.500
Miền Tây - PNJ 75.600 ▲250K 77.060 ▲200K
Miền Tây - SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.600 ▲250K 77.060 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.600 ▲250K
Giá vàng nữ trang - SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.600 ▲250K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.500 ▲300K 76.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.980 ▲230K 57.380 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.390 ▲180K 44.790 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.490 ▲120K 31.890 ▲120K
Cập nhật: 27/07/2024 11:30
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 7,470 ▲20K 7,665 ▲20K
Trang sức 99.9 7,460 ▲20K 7,655 ▲20K
NL 99.99 7,475 ▲20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,475 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,575 ▲20K 7,705 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,575 ▲20K 7,705 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,575 ▲20K 7,705 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 7,750 7,950
Miếng SJC Nghệ An 7,750 7,950
Miếng SJC Hà Nội 7,750 7,950
Cập nhật: 27/07/2024 11:30
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L, 1KG 77,500 79,500
SJC 5c 77,500 79,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 77,500 79,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,500 ▲200K 77,000 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,500 ▲200K 77,100 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 75,400 ▲200K 76,500 ▲200K
Nữ Trang 99% 73,743 ▲198K 75,743 ▲198K
Nữ Trang 68% 49,675 ▲136K 52,175 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 29,554 ▲84K 32,054 ▲84K
Cập nhật: 27/07/2024 11:30
Giá vàng hôm nay (16/7): Nhiều thông tin tích cực hỗ trợ vàng tiếp đà tăng
Giá vàng hôm nay (15/7): Vàng sẽ có một tuần tỏa sáng và đạt mốc cao nhất mọi thời đại
Giá vàng hôm nay (13/7): Vàng thế giới giảm mạnh, vàng trong nước "rục rịch" tăng trở lại
Giá vàng hôm nay (10/7): Vàng miếng SJC bất động, vàng nhẫn liên tục nhảy múa
Giá vàng hôm nay 9/7: Vàng nhẫn tiếp tục giảm với đà giảm sốc của giá vàng thế giới
Giá vàng hôm nay (8/7): Dự báo sẽ sôi động hơn trong tuần mới
Giá vàng hôm nay (7/7): Lần đầu tiên giá mua vàng nhẫn vượt giá mua vàng JSC
Giá vàng hôm nay (6/7): Giá vàng thế giới tăng cao, vàng trong nước khó mua
Giá vàng hôm nay (5/7): Lần đầu tiên giá mua vào vàng nhẫn cao hơn giá vàng miếng SJC
Giá vàng hôm nay (4/7): Chênh lệch giá vàng nhẫn và vàng miếng rút ngắn, vàng thế giới tăng cao
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Ngày 27/7: Giá lúa tăng nhẹ, thị trường trầm lắng
Lãnh đạo Đảng, Nhà nước viếng Chủ tịch Hồ Chí Minh và các anh hùng liệt sĩ
Ngày 27/7: Giá dầu thô kết thúc tuần bằng một đợt giảm sâu
Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng từ trần: Hàng trăm tổ chức nhân dân toàn thế giới tiếc thương, chia buồn
Infographics: Bộ Tài chính hiện có 764 thủ tục hành chính còn hiệu lực
Trực tiếp: Lễ Quốc tang Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
Hình ảnh các bộ ngành, địa phương viếng Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
Giá vàng hôm nay (27/7): Quay đầu tăng mạnh
Trực tiếp: Lễ viếng Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng (sáng 26/7)
Những hình ảnh xúc động tại lễ viếng Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.13 16,295.08 16,817.95
CAD 17,843.07 18,023.30 18,601.62
CHF 27,987.90 28,270.61 29,177.73
CNY 3,426.83 3,461.44 3,573.05
DKK - 3,611.44 3,749.76
EUR 26,754.59 27,024.84 28,221.75
GBP 31,694.81 32,014.96 33,042.23
HKD 3,158.89 3,190.80 3,293.18
INR - 301.29 313.33
JPY 159.31 160.92 168.61
KRW 15.79 17.54 19.13
KWD - 82,557.40 85,858.45
MYR - 5,368.88 5,486.01
NOK - 2,247.24 2,342.66
RUB - 283.26 313.58
SAR - 6,725.37 6,994.28
SEK - 2,289.92 2,387.16
SGD 18,359.90 18,545.35 19,140.42
THB 616.88 685.43 711.68
USD 25,091.00 25,121.00 25,461.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,140.00 25,150.00 25,450.00
EUR 26,949.00 27,057.00 28,166.00
GBP 31,878.00 32,070.00 33,039.00
HKD 3,180.00 3,193.00 3,296.00
CHF 28,182.00 28,295.00 29,180.00
JPY 160.41 161.05 168.49
AUD 16,271.00 16,336.00 16,830.00
SGD 18,500.00 18,574.00 19,121.00
THB 681.00 684.00 712.00
CAD 17,991.00 18,063.00 18,586.00
NZD 14,671.00 15,163.00
KRW 17.51 19.11
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25145 25145 25461
AUD 16381 16431 16936
CAD 18107 18157 18614
CHF 28416 28466 29029
CNY 0 3453.5 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27195 27245 27955
GBP 32295 32345 33005
HKD 0 3265 0
JPY 162.18 162.68 167.19
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.965 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 14711 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18629 18679 19236
THB 0 660.7 0
TWD 0 780 0
XAU 7750000 7750000 7950000
XBJ 7150000 7150000 7610000
Cập nhật: 27/07/2024 11:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,10 2,30 2,50 3,30 3,60 4,30 4,40
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,10 2,30 2,50 3,50 3,60 4,50 4,80
Techcombank 0,10 - - - 2,60 2,60 2,90 3,80 3,80 4,50 4,50
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 2,00 2,00 2,30 3,20 3,20 5,00 5,30
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,30 3,30 3,30 4,30 4,50 4,80 5,00
Agribank 0,20 - - - 1,60 1,60 1,90 3,00 3,00 4,70 4,70
Eximbank 0,50 0,50 0,50 0,50 2,90 3,10 3,20 4,00 4,00 4,80 5,10