Chủ nhật 19/01/2025 00:08 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 16°C
Ninh Bình 16°C
Quảng Ninh 12°C
Thừa Thiên Huế 17°C
TP Hồ Chí Minh 25°C
Đà Nẵng 21°C
VNI: 1,249.11 - 6.75 (0.54%)
KL: 432,980,446 (CP) GT: 10,279 (tỷ)
272 76 123 Đóng cửa
VN30: 1,313.48 - 10.23 (0.78%)
KL: 145,558,394 (CP) GT: 4,616 (tỷ)
20 3 7 Đóng cửa
HNX: 222.48 - 1.63 (0.74%)
KL: 49,302,400 (CP) GT: 753 (tỷ)
94 56 60 Đóng cửa
HNX30: 462.19 - 6.16 (1.35%)
KL: 23,427,500 (CP) GT: 449 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
UPCOM: 93.11 - 0.69 (0.75%)
KL: 44,701,010 (CP) GT: 608 (tỷ)
193 122 103 Đóng cửa

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 84,900 86,900
AVPL/SJC HCM 84,900 86,900
AVPL/SJC ĐN 84,900 86,900
Nguyên liệu 9999 - HN 84,400 85,300
Nguyên liệu 999 - HN 84,300 85,200
AVPL/SJC Cần Thơ 84,900 86,900
Cập nhật: 19/01/2025 00:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 85.000 86.900
TPHCM - SJC 84.900 86.900
Hà Nội - PNJ 85.000 86.900
Hà Nội - SJC 84.900 86.900
Đà Nẵng - PNJ 85.000 86.900
Đà Nẵng - SJC 84.900 86.900
Miền Tây - PNJ 85.000 86.900
Miền Tây - SJC 84.900 86.900
Giá vàng nữ trang - PNJ 85.000 86.900
Giá vàng nữ trang - SJC 84.900 86.900
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 85.000
Giá vàng nữ trang - SJC 84.900 86.900
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 85.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 85.000 86.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 85.510 86.310
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 84.640 85.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 78.240 79.240
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 63.550 64.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 57.500 58.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.910 56.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 51.450 52.850
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.290 50.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.690 36.090
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.150 32.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.260 28.660
Cập nhật: 19/01/2025 00:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 8,400 8,640
Trang sức 99.9 8,390 8,630
NL 99.99 8,400
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,390
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,400 8,640
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,490 8,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,490 8,650
Miếng SJC Thái Bình 8,490 8,690
Miếng SJC Nghệ An 8,490 8,690
Miếng SJC Hà Nội 8,490 8,690
Cập nhật: 19/01/2025 00:00
Giá vàng chiều 17/1 bỏ xa mốc 87 triệu đồng/lượng
Giá vàng hôm nay (16/1): Thế giới tiếp tục tăng mạnh trước kỳ vọng Fed tăng lãi suất
Giá vàng hôm nay (14/1):  Vàng miếng SJC đắt hơn giá vàng thế giới 4,5 triệu đồng
Kịch bản nào cho giá vàng năm 2025?
Giá vàng hôm nay (10/1): Đồng loạt tăng thêm 500 nghìn đồng, đạt đỉnh 1 tháng
Giá vàng hôm nay (8/1): Giá vàng tăng trước sự suy yếu của đồng USD
Giá vàng hôm nay (6/1): Giá vàng dự báo sẽ gặp một số trở ngại trong tuần mới
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Thủ tướng Phạm Minh Chính tới thủ đô Praha, bắt đầu thăm chính thức Cộng hoà Czech
200 gian hàng tham gia Hội chợ Xuân Giảng Võ 2025
Du khách hào hứng trải nghiệm Tết Việt
TP. Hồ Chí Minh: Giải ngân đầu tư công không để dồn vào cuối năm
Thị trường chứng khoán tuần qua: Vn-Index hồi phục tích cực, song dòng tiền vẫn thận trọng
Quảng Ninh: Gần 3.300 hộ dân được vay vốn phát triển sản xuất
Tỷ giá hôm nay (17/1): Đồng USD “chợ đen” không ngừng đà giảm
Tỷ giá hôm nay (16/1): Đồng USD thế giới tiếp tục suy yếu, “chợ đen” vẫn không ngừng đà giảm
Ngày 16/1: Giá cà phê và hồ tiêu trong nước tiếp tục lao dốc không phanh
Ngày 16/1: Giá xăng dầu trong nước chiều nay dự báo tăng mạnh phiên thứ 3 liên tiếp?
Giá vàng hôm nay (16/1): Thế giới tiếp tục tăng mạnh trước kỳ vọng Fed tăng lãi suất
Tỷ giá hôm nay (18/1): Đồng USD thế giới tăng trở lại, “chợ đen” vẫn tiếp tục giảm
HDBank và VPBank nhận chuyển giao DongA Bank và GPBank
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15152 15415 16056
CAD 16960 17231 17854
CHF 27051 27413 28056
CNY 0 3358 3600
EUR 25394 25648 26687
GBP 30015 30389 31349
HKD 0 3121 3325
JPY 155 159 165
KRW 0 0 19
NZD 0 13820 14420
SGD 17954 18229 18759
THB 653 716 770
USD (1,2) 25066 0 0
USD (5,10,20) 25100 0 0
USD (50,100) 25127 25160 25515
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,155 25,155 25,515
USD(1-2-5) 24,149 - -
USD(10-20) 24,149 - -
GBP 30,565 30,636 31,536
HKD 3,198 3,205 3,304
CHF 27,425 27,452 28,326
JPY 158.35 158.6 166.92
THB 676.11 709.75 759.62
AUD 15,505 15,528 16,014
CAD 17,377 17,401 17,925
SGD 18,194 18,269 18,903
SEK - 2,229 2,309
LAK - 0.89 1.23
DKK - 3,435 3,555
NOK - 2,189 2,266
CNY - 3,420 3,524
RUB - - -
NZD 13,890 13,977 14,388
KRW 15.23 16.83 18.22
EUR 25,639 25,680 26,882
TWD 694.95 - 841.6
MYR 5,259.97 - 5,934.07
SAR - 6,635.74 6,991.13
KWD - 79,855 85,076
XAU - - 87,300
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,180 25,190 25,530
EUR 25,612 25,715 26,803
GBP 30,432 30,554 31,528
HKD 3,192 3,205 3,311
CHF 27,320 27,430 28,299
JPY 159.58 160.22 167.28
AUD 15,440 15,502 16,017
SGD 18,237 18,310 18,831
THB 715 718 749
CAD 17,301 17,370 17,875
NZD 13,985 14,480
KRW 16.68 18.40
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25124 25124 25520
AUD 15352 15452 16020
CAD 17214 17314 17868
CHF 27384 27414 28296
CNY 0 3420 0
CZK 0 990 0
DKK 0 3500 0
EUR 25624 25724 26597
GBP 30373 30423 31533
HKD 0 3271 0
JPY 159.56 160.06 166.59
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.1 0
LAK 0 1.122 0
MYR 0 5820 0
NOK 0 2229 0
NZD 0 13968 0
PHP 0 412 0
SEK 0 2280 0
SGD 18146 18276 19003
THB 0 679.4 0
TWD 0 770 0
XAU 8480000 8480000 8650000
XBJ 7900000 7900000 8650000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,154 25,204 25,512
USD20 25,154 25,204 25,512
USD1 25,154 25,204 25,512
AUD 15,426 15,576 16,641
EUR 25,786 25,936 27,097
CAD 17,178 17,278 18,587
SGD 18,228 18,378 18,845
JPY 159.79 161.29 165.89
GBP 30,483 30,633 31,403
XAU 8,528,000 0 8,732,000
CNY 0 3,305 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 19/01/2025 00:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80