Thứ bảy 18/01/2025 23:22 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 16°C
Ninh Bình 16°C
Quảng Ninh 12°C
Thừa Thiên Huế 17°C
Đà Nẵng 21°C
TP Hồ Chí Minh 25°C
VNI: 1,249.11 - 6.75 (0.54%)
KL: 432,980,446 (CP) GT: 10,279 (tỷ)
272 76 123 Đóng cửa
VN30: 1,313.48 - 10.23 (0.78%)
KL: 145,558,394 (CP) GT: 4,616 (tỷ)
20 3 7 Đóng cửa
HNX: 222.48 - 1.63 (0.74%)
KL: 49,302,400 (CP) GT: 753 (tỷ)
94 56 60 Đóng cửa
HNX30: 462.19 - 6.16 (1.35%)
KL: 23,427,500 (CP) GT: 449 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
UPCOM: 93.11 - 0.69 (0.75%)
KL: 44,701,010 (CP) GT: 608 (tỷ)
193 122 103 Đóng cửa

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 84,900 ▼400K 86,900 ▼400K
AVPL/SJC HCM 84,900 ▼400K 86,900 ▼400K
AVPL/SJC ĐN 84,900 ▼400K 86,900 ▼400K
Nguyên liệu 9999 - HN 84,400 ▼600K 85,300 ▼500K
Nguyên liệu 999 - HN 84,300 ▼600K 85,200 ▼500K
AVPL/SJC Cần Thơ 84,900 ▼400K 86,900 ▼400K
Cập nhật: 18/01/2025 23:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 85.000 ▼200K 86.900 ▼100K
TPHCM - SJC 84.900 ▼400K 86.900 ▼400K
Hà Nội - PNJ 85.000 ▼200K 86.900 ▼100K
Hà Nội - SJC 84.900 ▼400K 86.900 ▼400K
Đà Nẵng - PNJ 85.000 ▼200K 86.900 ▼100K
Đà Nẵng - SJC 84.900 ▼400K 86.900 ▼400K
Miền Tây - PNJ 85.000 ▼200K 86.900 ▼100K
Miền Tây - SJC 84.900 ▼400K 86.900 ▼400K
Giá vàng nữ trang - PNJ 85.000 ▼200K 86.900 ▼100K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.900 ▼400K 86.900 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 85.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.900 ▼400K 86.900 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 85.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 85.000 ▼200K 86.400 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 85.510 ▼200K 86.310 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 84.640 ▼190K 85.640 ▼190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 78.240 ▼190K 79.240 ▼190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 63.550 ▼150K 64.950 ▼150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 57.500 ▼140K 58.900 ▼140K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.910 ▼130K 56.310 ▼130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 51.450 ▼130K 52.850 ▼130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.290 ▼120K 50.690 ▼120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.690 ▼90K 36.090 ▼90K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.150 ▼80K 32.550 ▼80K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.260 ▼70K 28.660 ▼70K
Cập nhật: 18/01/2025 23:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 8,400 ▼50K 8,640 ▼50K
Trang sức 99.9 8,390 ▼50K 8,630 ▼50K
NL 99.99 8,400 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,390 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,400 ▼140K 8,640 ▼60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,490 ▼50K 8,650 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,490 ▼50K 8,650 ▼50K
Miếng SJC Thái Bình 8,490 ▼40K 8,690 ▼40K
Miếng SJC Nghệ An 8,490 ▼40K 8,690 ▼40K
Miếng SJC Hà Nội 8,490 ▼40K 8,690 ▼40K
Cập nhật: 18/01/2025 23:00
Giá vàng nhẫn tại Công ty Phú Quý chính thức đắt hơn giá vàng SJC
Giá vàng hôm nay (31/12): Vàng thế giới giảm hơn nửa triệu đồng/lượng
Giá vàng hôm nay (30/12): Vàng miếng, vàng nhẫn sát mốc 85 triệu đồng/lượng
Giá vàng hôm nay (27/12): Giá vàng thế giới, vàng miếng, vàng nhẫn đồng loạt tăng
Giá vàng hôm nay (25/12): Thế giới đảo chiều tăng, vàng nhẫn giảm 200 nghìn đồng
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Thủ tướng Phạm Minh Chính tới thủ đô Praha, bắt đầu thăm chính thức Cộng hoà Czech
200 gian hàng tham gia Hội chợ Xuân Giảng Võ 2025
Du khách hào hứng trải nghiệm Tết Việt
TP. Hồ Chí Minh: Giải ngân đầu tư công không để dồn vào cuối năm
Thị trường chứng khoán tuần qua: Vn-Index hồi phục tích cực, song dòng tiền vẫn thận trọng
Quảng Ninh: Gần 3.300 hộ dân được vay vốn phát triển sản xuất
Tỷ giá hôm nay (17/1): Đồng USD “chợ đen” không ngừng đà giảm
Tỷ giá hôm nay (16/1): Đồng USD thế giới tiếp tục suy yếu, “chợ đen” vẫn không ngừng đà giảm
Ngày 16/1: Giá cà phê và hồ tiêu trong nước tiếp tục lao dốc không phanh
Ngày 16/1: Giá xăng dầu trong nước chiều nay dự báo tăng mạnh phiên thứ 3 liên tiếp?
Giá vàng hôm nay (16/1): Thế giới tiếp tục tăng mạnh trước kỳ vọng Fed tăng lãi suất
Tỷ giá hôm nay (18/1): Đồng USD thế giới tăng trở lại, “chợ đen” vẫn tiếp tục giảm
HDBank và VPBank nhận chuyển giao DongA Bank và GPBank
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15152 15415 16056
CAD 16960 17231 17854
CHF 27051 27413 28056
CNY 0 3358 3600
EUR 25394 25648 26687
GBP 30015 30389 31349
HKD 0 3121 3325
JPY 155 159 165
KRW 0 0 19
NZD 0 13820 14420
SGD 17954 18229 18759
THB 653 716 770
USD (1,2) 25066 0 0
USD (5,10,20) 25100 0 0
USD (50,100) 25127 25160 25515
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,155 25,155 25,515
USD(1-2-5) 24,149 - -
USD(10-20) 24,149 - -
GBP 30,565 30,636 31,536
HKD 3,198 3,205 3,304
CHF 27,425 27,452 28,326
JPY 158.35 158.6 166.92
THB 676.11 709.75 759.62
AUD 15,505 15,528 16,014
CAD 17,377 17,401 17,925
SGD 18,194 18,269 18,903
SEK - 2,229 2,309
LAK - 0.89 1.23
DKK - 3,435 3,555
NOK - 2,189 2,266
CNY - 3,420 3,524
RUB - - -
NZD 13,890 13,977 14,388
KRW 15.23 16.83 18.22
EUR 25,639 25,680 26,882
TWD 694.95 - 841.6
MYR 5,259.97 - 5,934.07
SAR - 6,635.74 6,991.13
KWD - 79,855 85,076
XAU - - 87,300
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,180 25,190 25,530
EUR 25,612 25,715 26,803
GBP 30,432 30,554 31,528
HKD 3,192 3,205 3,311
CHF 27,320 27,430 28,299
JPY 159.58 160.22 167.28
AUD 15,440 15,502 16,017
SGD 18,237 18,310 18,831
THB 715 718 749
CAD 17,301 17,370 17,875
NZD 13,985 14,480
KRW 16.68 18.40
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25124 25124 25520
AUD 15352 15452 16020
CAD 17214 17314 17868
CHF 27384 27414 28296
CNY 0 3420 0
CZK 0 990 0
DKK 0 3500 0
EUR 25624 25724 26597
GBP 30373 30423 31533
HKD 0 3271 0
JPY 159.56 160.06 166.59
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.1 0
LAK 0 1.122 0
MYR 0 5820 0
NOK 0 2229 0
NZD 0 13968 0
PHP 0 412 0
SEK 0 2280 0
SGD 18146 18276 19003
THB 0 679.4 0
TWD 0 770 0
XAU 8480000 8480000 8650000
XBJ 7900000 7900000 8650000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,154 25,204 25,512
USD20 25,154 25,204 25,512
USD1 25,154 25,204 25,512
AUD 15,426 15,576 16,641
EUR 25,786 25,936 27,097
CAD 17,178 17,278 18,587
SGD 18,228 18,378 18,845
JPY 159.79 161.29 165.89
GBP 30,483 30,633 31,403
XAU 8,528,000 0 8,732,000
CNY 0 3,305 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 18/01/2025 23:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80