Thứ năm 04/09/2025 05:07 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 25°C
Ninh Bình 25°C
Quảng Ninh 24°C
Thừa Thiên Huế 25°C
TP Hồ Chí Minh 25°C
Đà Nẵng 26°C
VNI: 1,681.30 - -0.91 (-0.05%)
KL: 1,305,793,226 (CP) GT: 37,321 (tỷ)
212 54 110 Đóng cửa
VN30: 1,859.59 - -5.79 (-0.31%)
KL: 559,117,494 (CP) GT: 19,746 (tỷ)
12 3 15 Đóng cửa
HNX: 282.70 - 2.72 (0.97%)
KL: 121,239,069 (CP) GT: 2,957 (tỷ)
118 48 55 Đóng cửa
HNX30: 631.26 - 11.61 (1.87%)
KL: 86,827,733 (CP) GT: 2,493 (tỷ)
21 4 5 Đóng cửa
UPCOM: 111.05 - 0.05 (0.05%)
KL: 65,311,382 (CP) GT: 899 (tỷ)
143 101 94 Đóng cửa
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16702 16971 17551
CAD 18591 18868 19484
CHF 32185 32567 33201
CNY 0 3470 3830
EUR 30117 30391 31415
GBP 34561 34953 35893
HKD 0 3251 3453
JPY 170 175 181
KRW 0 17 19
NZD 0 15164 15746
SGD 19937 20219 20742
THB 731 794 848
USD (1,2) 26120 0 0
USD (5,10,20) 26162 0 0
USD (50,100) 26190 26225 26508
Cập nhật: 04/09/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,205 26,205 26,508
USD(1-2-5) 25,157 - -
USD(10-20) 25,157 - -
EUR 30,361 30,385 31,533
JPY 174.67 174.98 181.97
GBP 34,939 35,034 35,836
AUD 16,975 17,036 17,474
CAD 18,856 18,917 19,415
CHF 32,477 32,578 33,317
SGD 20,132 20,195 20,815
CNY - 3,651 3,742
HKD 3,328 3,338 3,431
KRW 17.57 18.32 19.73
THB 778.92 788.54 842.2
NZD 15,166 15,307 15,714
SEK - 2,753 2,842
DKK - 4,058 4,188
NOK - 2,597 2,680
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,844.17 - 6,577.04
TWD 778.11 - 939.78
SAR - 6,929.35 7,276.23
KWD - 84,138 89,249
Cập nhật: 04/09/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,180 26,182 26,508
EUR 30,058 30,179 31,291
GBP 34,622 34,761 35,731
HKD 3,310 3,323 3,428
CHF 32,135 32,264 33,156
JPY 173.19 173.89 181.11
AUD 16,835 16,903 17,437
SGD 20,087 20,168 20,703
THB 793 796 831
CAD 18,775 18,850 19,363
NZD 15,187 15,683
KRW 18.11 19.85
Cập nhật: 04/09/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26252 26252 26508
AUD 16876 16976 17547
CAD 18770 18870 19421
CHF 32435 32465 33340
CNY 0 3657 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30404 30504 31279
GBP 34868 34918 36028
HKD 0 3365 0
JPY 174.11 175.11 181.66
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.161 0
MYR 0 6395 0
NOK 0 2570 0
NZD 0 15267 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2740 0
SGD 20093 20223 20956
THB 0 760.2 0
TWD 0 875 0
XAU 13000000 13000000 13340000
XBJ 11000000 11000000 13340000
Cập nhật: 04/09/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,200 26,250 26,508
USD20 26,200 26,250 26,508
USD1 26,200 26,250 26,508
AUD 16,875 16,975 18,093
EUR 30,368 30,368 31,694
CAD 18,714 18,814 20,130
SGD 20,156 20,306 20,780
JPY 174.34 175.84 180.48
GBP 34,867 35,017 35,885
XAU 13,188,000 0 13,342,000
CNY 0 3,540 0
THB 0 795 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 04/09/2025 05:00
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

A.P. Moller Capital và VinaCapital đẩy mạnh đầu tư vào hạ tầng logistics tại Việt Nam
TP. Hồ Chí Minh thu hút 1,45 triệu lượt khách trong dịp lễ Quốc khánh 2/9
Ngân hàng đẩy mạnh phát hành giấy tờ có giá, huy động tăng 10% bắt kịp tín dụng
Công nghệ số hóa: “Lá chắn” lọc nợ xấu, thúc đẩy tín chấp từ Nghị quyết 68-NQ/TW
Bộ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Văn Thắng kiêm giữ chức Chủ tịch Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội
Ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Tài chính: Tạo đột phá trong cải cách thủ tục hành chính
Tỷ giá USD hôm nay (2/9): Thế giới và "chợ đen" đồng loạt tăng
Ngày 2/9: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt tăng trong ngày đại lễ
Giá vàng hôm nay (2/9): Tiếp tục lập kỷ lục
Hà Nội cấm đường từ 18 giờ ngày 1/9 phục vụ đại lễ A80
Giá vàng hôm nay (3/9): Giá vàng tiếp tục tăng mạnh, chạm mức cao nhất mọi thời đại
Giá vàng hôm nay (1/9): Giá vàng tiếp tục “leo dốc” trong phiên giao dịch tuần mới
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 131,900 133,400
AVPL/SJC HCM 131,900 133,400
AVPL/SJC ĐN 131,900 133,400
Nguyên liệu 9999 - HN 11,800 11,900
Nguyên liệu 999 - HN 11,790 11,890
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 125,800 128,800
Hà Nội - PNJ 125,800 128,800
Đà Nẵng - PNJ 125,800 128,800
Miền Tây - PNJ 125,800 128,800
Tây Nguyên - PNJ 125,800 128,800
Đông Nam Bộ - PNJ 125,800 128,800
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 12,290 12,790
Trang sức 99.9 12,280 12,780
NL 99.99 11,685
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,685
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 12,550 12,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 12,550 12,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 12,550 12,850
Miếng SJC Thái Bình 13,190 13,340
Miếng SJC Nghệ An 13,190 13,340
Miếng SJC Hà Nội 13,190 13,340
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,319 1,334
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,319 13,342
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,319 13,343
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,255 128
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,255 1,281
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 124 1,265
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 120,248 125,248
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 87,534 95,034
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 78,679 86,179
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 69,823 77,323
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 66,407 73,907
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 45,406 52,906
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,319 1,334
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,319 1,334
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,319 1,334
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,319 1,334
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,319 1,334
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,319 1,334
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,319 1,334
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,319 1,334
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,319 1,334
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,319 1,334
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,319 1,334
Cập nhật: 04/09/2025 05:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80